Đề bài

Choose the best answer to complete each of the following questions.

Câu 1

Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.

    A.

    build

    B.

    climb

    C.

    pick

    D.

    use

Đáp án: A

Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.

(Trước khi trời tối, bạn cần phải ______ một nơi trú ẩn mới có cành cây.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. build (v): xây dựng

B. climb (v): leo/ trèo

C. pick (v): hái/ nhặt

D. use (v): sử dụng

Before it’s dark, you need to build a new shelter with branches.

(Trước khi trời tối, bạn cần xây dựng một nơi trú ẩn mới bằng cành cây.)

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

If you see a big bear, you can  ______ up a tree.

    A.

    avoid

    B.

    climb

    C.

    find

    D.

    run

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. avoid (v): tránh khỏi

B. climb (v): leo/ trèo

C. find (v): tìm thấy

D. run (v): chạy

If you see a big bear, you can climb up a tree.

(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu to, bạn có thể trèo lên cây.)

Chọn B


Câu 3

If you see a big bear, try to  ______ still.

    A.

    build

    B.

    stand

    C.

    find

    D.

    climb

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. build (v): xây dựng

B. stand (v): đứng => stand still: đứng yên

C. find (v): tìm thấy

D. climb (v): leo trèo

If you see a big bear, try to stand still.

(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu to, hãy cố gắng đứng yên.)

Chọn B


Câu 4

You can always ______ away quickly from animals.

    A.

    run

    B.

    avoid

    C.

    use

    D.

    pick

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. run (v): chạy => run away: bỏ chạy

B. avoid (v): tránh

C. use (v): sử dụng

D. pick (v): hái/ nhặt

You can always run away quickly from animals.

(Bạn có thể luôn luôn bỏ chạy thật nhanh để tránh những con vật.)

Chọn A


Câu 5

Look for a lake if you want to ______ some drinking water.

    A.

    avoid

    B.

    find

    C.

    pick

    D.

    stand

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. avoid (v): tránh

B. find (v): tìm thấy

C. pick (v): hái/ nhặt

D. stand (v): đứng

Look for a lake if you want to find some drinking water.

(Hãy tìm một cái hồ nếu bạn muốn tìm một ít nước uống.)

Chọn B


Câu 6

Don’t ______ strange fruit.

    A.

    climb

    B.

    pick

    C.

    use

    D.

    build

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. climb (v): leo trèo

B. pick (v): hái/ nhặt

C. use (v): sử dụng

D. build (v): xây dựng

Don’t pick strange fruit.

(Đừng hái hoa quả lạ.)


Câu 7

If you   ______ the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.

    A.

    use

    B.

    climb

    C.

    run

    D.

    avoid

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. use (v): sử dụng

B. climb (v): leo trèo

C. run (v): chạy

D. avoid (v): tránh

If you use the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.

(Nếu bạn sử dụng mặt trời, bạn có thể tìm ra nơi bạn đang ở. Bạn không cần bản đồ.)


Câu 8

Remember to _____  dangerous plants.

    A.

    stand

    B.

    avoid

    C.

    use

    D.

    find

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. stand (v): đứng

B. avoid (v): tránh

C. use (v): sử dụng

D. find (v): tìm thấy

Remember to avoid dangerous plants.

(Nhớ tránh xa những thực vật nguy hiểm.)


Câu 9

She always ______ away when she sees snakes.

    A.

    builds

    B.

    stands

    C.

    runs

    D.

    picks

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. builds (v): xây dựng

B. stands (v): đứng

C. runs (v): chạy

D. picks (v): hái/ nhặt

She always runs away when she sees snakes.

(Cô ấy luôn bỏ chạy khi nhìn thấy rắn.)


Câu 10

You can_____  a phone to track your movement.

    A.

    use

    B.

    find

    C.

    avoid

    D.

    climb

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. use (v): sử dụng

B. find (v): tìm thấy

C. avoid (v): tránh

D. climb (v): leo trèo

You can use a phone to track your movement.

(Bạn có thể sử dụng điện thoại để đánh dấu chuyển động của mình.)


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match objects 1–11 in the picture with the words in the box. Then listen and check.

(Ghép các đồ vật từ 1-11 trong hình với các từ trong hộp. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

compass first-aid kit knife lighter
map mirror rope sleeping bag tent
torch water bottle

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

2.WHAT’S IN THE TENT? Work in groups. Add vowels (a, e, i and o) to find the survival equipment. The first group to find all the equipment wins.

(CÓ GÌ TRONG Lều? Làm việc nhóm. Thêm các nguyên âm (a, e, i và o) để tìm thiết bị sinh tồn. Nhóm đầu tiên tìm thấy tất cả các thiết bị sẽ chiến thắng.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look at the photos. Complete the crossword with some of the words in the box. Then find the secret word.
(Quan sát các bức tranh. Sau đó hoàn thiện ô chữ với các từ được cho trong bảng và tìm từ khóa bí mật.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Do the quiz. Use the words from the box in exercise 1.

(Trả lời các câu đố. Sử dụng các từ vựng từ bảng trong bài tập 1.)

What am I?

I can help you to make a fire. lighter

1 You can see your face in me.

2 I can help you to find north, south, east or west.

3 You can drink from me when you’re thirsty.

4 I’m like a small house. You can sleep inside me.

5 I can help you to see in the dark.

6 You can use me to cut food.

7 I can keep you warm at night.

8 If you’re ill, you can find useful things inside me.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Complete the sentences with the words.

bossy     clever      competitive         friendly         reserved

Xem lời giải >>