Đề bài

3. Complete the school rules using the correct imperative form of the verbs below. 

(Hoàn thành các quy tắc của trường bằng cách sử dụng hình thức mệnh lệnh đúng của các động từ dưới đây.)

• make • be • listen • keep • throw • run • write • eat

SCHOOL RULES

1 ____________ on time. 

2 ____________ in the corridors.

3 ____________ all electronic devices in your schoolbag.

4 ____________ to your teacher. 

5 ____________ in class. 

6 ____________ on your desk .

7 ____________ noise. 

8 ____________ litter in the bin.

Phương pháp giải

Make (v): làm

Listen (v): nghe

Keep (v): giữ

Throw (v): ném

Run (v): chạy

Write (v): viết

Eat (v): ăn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1-be

2-don’t run

3-keep

4-listen

5-don’t eat

6-don’t write

7-don’t make 

8-throw

1 Be on time. 

(Luôn đúng giờ)

2 Don’t run in the corridors.

(Không chạy trong hành lang)

3 Keep all electronic devices in your schoolbag.

(Giữ các thiết bị điện tử trong cặp của bạn)

4 Listen to your teacher. 

(Lắng nghe cô giáo của bạn)

5 Don’t eat in class. 

(Không ăn trong lớp học)

6 Don’t write on your desk .

(Không viết ra bàn)

7 Don’t make noise. 

(Không tạo tiếng ồn)

8 Throw litter in the bin.

(Ném rác vào thùng)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

The imperative (Câu mệnh lệnh)

7. Match the signs (1-6) to the sentences (A-F).

(Nối các biển báo (1-6) với các câu (A-F).)

A. Turn right.

B. Don’t swim here.

C. Don’t ride bikes here.

D. Throw rubbish in the bin.

E. Don’t play ball games here.

F. Wash your hands.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

8. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the list.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong danh sách.)

not/ write                 not/open                     turn                     not/talk                  not/eat                     look

1. Please _________ to page 12.

2. _________ to your partner. Be quiet!

3. _________ in your books. Use your notebooks.

4. _________ your books.

5. _________ at the board.

6. _________ in the class. Go to the canteeen.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

The imperative (Câu mệnh lệnh)

4. Look at the signs. Then complete the sentences with correct imperative form of the verb below.

(Nhìn vào các ký hiệu. Sau đó hoàn thành các câu với dạng mệnh lệnh đúng của động từ dưới đây.)

throw            cycle              park               take                       turn                     stop

1._____________ here.

2._____________ on this road.

3._____________ left.

4. ____________ here.

5.____________ pictures here.

6. ____________ rubblish in the bin.            

Xem lời giải >>