8. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the list.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong danh sách.)
not/ write not/open turn not/talk not/eat look |
1. Please _________ to page 12.
2. _________ to your partner. Be quiet!
3. _________ in your books. Use your notebooks.
4. _________ your books.
5. _________ at the board.
6. _________ in the class. Go to the canteeen.
Sử dụng cấu trúc câu mệnh lệnh
Dạng khẳng định: V nguyên mẫu + O
Dạng khẳng định: Don’t + V nguyên mẫu + O
1. Please turn to page 12.
(Vui lòng chuyển sang trang 12.)
2. Don’t talk to your partner. Be quiet!
(Đừng nói chuyện với bạn. Hãy giữ im lặng!)
3. Don’t write in your books. Use your notebooks.
(Đừng ghi vào sách. Hãy dùng cuốn tập của bạn.)
4. Don’t open your books.
(Đừng mở những cuốn sách của em.)
5. Look at the board.
(Hãy nhìn lên bảng.)
6. Don’t eat in the class. Go to the canteeen.
(Đừng ăn trong lớp. Đến căn tin đi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
The imperative (Câu mệnh lệnh)
7. Match the signs (1-6) to the sentences (A-F).
(Nối các biển báo (1-6) với các câu (A-F).)
A. Turn right.
B. Don’t swim here.
C. Don’t ride bikes here.
D. Throw rubbish in the bin.
E. Don’t play ball games here.
F. Wash your hands.
The imperative (Câu mệnh lệnh)
4. Look at the signs. Then complete the sentences with correct imperative form of the verb below.
(Nhìn vào các ký hiệu. Sau đó hoàn thành các câu với dạng mệnh lệnh đúng của động từ dưới đây.)
throw cycle park take turn stop |
1._____________ here.
2._____________ on this road.
3._____________ left.
4. ____________ here.
5.____________ pictures here.
6. ____________ rubblish in the bin.
3. Complete the school rules using the correct imperative form of the verbs below.
(Hoàn thành các quy tắc của trường bằng cách sử dụng hình thức mệnh lệnh đúng của các động từ dưới đây.)
• make • be • listen • keep • throw • run • write • eat
SCHOOL RULES
1 ____________ on time.
2 ____________ in the corridors.
3 ____________ all electronic devices in your schoolbag.
4 ____________ to your teacher.
5 ____________ in class.
6 ____________ on your desk .
7 ____________ noise.
8 ____________ litter in the bin.