Tìm từ có nghĩa giống với mỗi từ sau: cố gắng say mê |
Cố gắng: bỏ công sức ra nhiều hơn mức bình thường để làm việc gì
Say mê: ham thích đặc biệt và bị cuốn hút liên tục vào việc nào đó, đến mức như không còn thiết gì khác nữa
Em hãy tìm các từ có ý nghĩa giống các từ trên.
Từ giống với cố gắng: vươn lên, nỗ lực
Từ giống với say mê: đam mê, ham mê, mê say
Các bài tập cùng chuyên đề
Sắp xếp các từ chính, lên, mình vào các chỗ trống cho thích hợp: |
Nêu cách hiểu của em về câu đã sắp xếp được. |
Khi được sinh ra, cơ thể của Tiến Anh có gì khác biệt? |
Mẹ đã làm gì để động viên Tiến Anh? |
Tìm những chi tiết cho thấy Tiến Anh rất cố gắng. |
Sự nỗ lực của Tiến Anh đã mang lại điều gì? |
Em có suy nghĩ gì về sự cố gắng của Tiến Anh? |
Đặt 1 – 2 câu có sử dụng từ ngữ tìm được ở bài tập 2 để nói về bạn Tiến Anh. |
Viết các từ ngữ có nghĩa giống với mỗi từ ngữ sau:
Hoàn thành sơ đồ tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm của em với thầy cô giáo hoặc một người bạn.