Đề bài

Viết các phân số thập phân 1710;34100;251000 dưới dạng số thập phân.

Phương pháp giải

Viết tử số trước.

Mẫu số có bao nhiêu số 0 thì dịch chuyển dấu phấy “,” sang trái từng đấy hàng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1710=1,734100=0,34251000=0,025

Lời giải hay

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phân số 3110 được viết dưới dạng số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết các phân số thập phân 1710;34100;251000 dưới dạng số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân.

2110;3510;125100;891000

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân

3519100;77810;231000;88100.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân

- 312,5;  0,205;  - 10,09;  - 1,110.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

(A) 14=0,25.

(B) 14=0,25

(C) 14=0,205

(D) 14=0,025

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường sống. Thuỷ ngân có nhiệt độ đông đặc là 3883100 độ C. Hãy tìm một cách viết khác đơn giản hơn để chỉ nhiệt độ trên.

b) Các phân số 9310;123100;531000;1231000;... có thể viết là 93101;123102;53103;123104;... và gọi là các phân số thập phân.

Em hãy nêu đặc điểm chung của các phân số trên.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:

37100;345171000;  25410;  99910.

b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:

2;  2,5; -0,007;  -3,053;  -7,001;  7,01.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

720; 1225; 16500; 5425.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 0,225;0,033.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Viết các phân số 335100; 1251000; 2791000000 dưới dạng số thập phân và đọc các số thập phân đó theo mẫu.

Mẫu: 1910=1,9 và được đọc là: âm một phẩy chín.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000; 58; 3225.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

0,125;0,012;4,005.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a)     Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.

2,15; -8,965; -12,05; 0,025.

b)    Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số thập phân và số thập phân.

154;18;940;17125

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:

24100;2710;45100;91000;71000.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:

0,15;0,005;0,04;0,008;0,4.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết các số thập phân sau dưới dạng số thập phân tối giản:

0,45;0,125;4,25;8,24.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết phân số 2021100 dưới dạng số thập phân ta được kết quả là

A. -2, 021

B. -20, 21

C. 2, 021

D. 20, 21

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:

2110;3510;125100;891000

b) Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Viết các phân số và hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân:

17100;1001000;725;194;2665;45250;238;36400;14692000;

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản:

0,475;0,45;2,85;0,31;0,052;2,013;0,007

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm điều kiện của số tự nhiên n để phân số n+2300 viết được dưới dạng phân số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Sao Thuỷ có bề mặt rất giống với bề mặt của Mặt Trăng và có khối lượng nặng bằng 0,055 lần Trái Đất; Sao Kim có khí quyển nóng bỏng với khối lượng nặng bằng 0,816 lần Trái Đất. Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số tối giản.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

Xem lời giải >>