Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp.
kì tài, chu kì, học kì, kì diệu, thời kì, kì ảo, kì quan, kì tích, định kì, kì vĩ
Kì có nghĩa là "lạ" |
|
Kì có nghĩa là "thời hạn" |
Em đọc kĩ các từ có tiếng và giải nghĩa các từ để xếp vào nhóm thích hợp.
Kì có nghĩa là "lạ" |
kì diệu, kì ảo, kì quan, kì tích, kì vĩ, kì tài |
Kì có nghĩa là "thời hạn" |
chu kì, thời kì, định kì |
Các bài tập cùng chuyên đề
Kể tên một số hiện tượng thiên tai và cho biết hậu quả của chúng.
Bài đọc giúp em có thêm những hiểu biết gì?
Chỉ ra nội dung mỗi phần trong bài Băng tan.
Nêu những hậu quả do băng tan gây ra đối với:
Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng băng tan?
Chọn từ thích hợp ở bài tập 1 điền vào chỗ trống để hoàn thành câu.
a. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) được UNESCO công nhận là một trong những ..........thiên nhiên mới của thế giới.
b. Chinh phục được ngọn núi Ê-vơ-rét là một............của đoàn thám hiểm.
c. Người Ai Cập cổ đại là những công nhân xây dựng ........
Chỉ với công cụ lao động đơn giản, họ đã xây dựng được các công trình đồ sộ bằng đá với độ chính xác cao.
d. Ở .........tiền sử, con người dùng đá làm công cụ cắt gọt, phương tiện săn bắt động vật.
Điền từ ngữ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
a. Ruộng bậc thang là....................lao động của những người nông dân vùng Tây Bắc. (thành công/ thành tích/ thành quả)
b. Vào năm 1990, một người dân Quảng Bình đã.......................hang Sơn Đoòng. (trông thấy/ tìm kiếm/ phát hiện ra)
c. Các vận động viên khuyết tật đã nêu cao.............................vượt lên số phận. (quyết tâm/ dũng cảm/ kiên trì)
Đặt câu với mỗi từ dưới đây:
quốc tế
quốc kì
quốc ca
Đề bài: Viết đoạn kết thúc khác cho một câu chuyện đã đọc, đã nghe.
Viết đoạn văn theo yêu cầu của đề bài.