Đọc và trả lời câu hỏi “Du lịch khám phá”
a, Tìm trong đoạn văn trên các từ ngữ về du lịch (khách du lịch, phương tiện đi lại, địa điểm du lịch, hoạt động ở địa điểm du lịch,....)
b, Tìm thêm ở ngoài đoạn văn trên những từ ngữ khác về du lịch.
HS đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
a, Các từ ngữ về du lịch: du lịch khám phá, du khách, tham quan, tham gia....
b, Những từ ngữ khác về du lịch như: hộ chiếu, du lịch trong nước, nghỉ dưỡng, du lịch mạo hiểm, tour, chuyến đi, khách du lịch quốc tế, lịch trình....
Các bài tập cùng chuyên đề
Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ du lịch?
-
Người khách đi từ phương xa đến chơi.
-
Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
-
Đi chơi ngắm cảnh vào ngày xuân.
-
Đi chơi khắp đó đây.
Tìm 2 – 3 từ ngữ cho mỗi nhóm sau:
a. Chỉ địa điểm tham qua, du lịch
b. Chỉ đồ dùng cần có khi du lịch
c. Chỉ phương tiện khi đi du lịch
Thay * trong mỗi câu sau bằng một từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn:
a. Hương Sơn là một * (danh thắng, địa danh, địa điểm) được nhiều bạn bè quốc tế biết đến.
b. Bài đọc “Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ” đã giúp em * (thám hiểm, khám phá, thăm dò) bao điều mới lạ.
c. Cu-ba là một đất nước có * (cảnh trí, cảnh sắc, cảnh quan) tươi đẹp.
d. Mùa xuân, hồ I-xức-kun thu hút rất nhiều * (du khách, thực khách, hành khách) tới thăm.
Viết đoạn văn kể lại hoạt động của em trong một buổi tham quan hoặc du lịch cùng lớp em (hoặc gia đình em).