Phát biểu nào sau đây đúng về hình lập phương \(ABCD.MNPQ\).
-
A.
Bốn đường chéo \(AP,\,BP,\,CM,\,DB\).
-
B.
Ba góc vuông ở đỉnh A: góc \(DAB\), góc \(DAM\), góc \(MAB\).
-
C.
\(AM = AB = AD = AC\).
-
D.
Bốn mặt bên là \(ABCD\), \(MNPQ\), \(AMNB\),\(BNPC\).
Dựa vào đặc điểm của hình lập phương.
Các đường chéo của hình lập phương là \(AP,BQ,CM,DN\) nên A sai.
Ba góc vuông ở đỉnh A là: góc \(DAB\), góc \(DAM\), góc \(MAB\) nên B đúng.
Vì ABCD.MNPQ là hình lập phương nên \(AM = AB = AD\). AC là đường chéo của ABCD nên AC không bằng AM. Do đó khẳng định C sai.
Bốn mặt bên của hình lập phương là ABNM, BCPN, CDQP, ADQM nên khẳng định D sai.
Đáp án B.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Vật nào sau đây có tất cả các mặt đều có dạng hình vuông?
Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có AB = 5 cm (Hình 8)
- Tìm độ dài các cạnh BC, CC’
- Nêu các góc ở đỉnh C
- Nêu các đường chéo chưa được vẽ.
Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ (Hình 11).
a) Biết MN= 3 cm. Độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu?
b) Nêu tên các đường chéo của hình lập phương
Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó.
Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:
a) Mặt AA’D’D là hình gì?
b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó.
Cho hình lập phương ABCD.MNPQ.
a) Cho biết BC = 4 cm, tính các cạnh còn lại.
b) Hãy nêu các mặt của hình lập phương.
c) Hãy vẽ các đường chéo xuất phát từ đỉnh P, Q.
d) Hãy nêu các góc đỉnh B, P của hình lập phương.
Hãy cho biết cặp cạnh nào gấp lại với nhau để trở thành hình lập phương.
Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3 cm, độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu?
Bạn Nam dự định dùng thanh sắt cắt ra để làm một cái khung hình lập phương cạnh 30 cm. Hỏi thanh sắt dài 3,5 m có đủ để làm cái khung không?
Hãy chọn khẳng định sai.
Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có:
Quan sát hình 10.2 và gọi tên đỉnh, cạnh ,đường chéo, mặt đáy, mặt bên của hình lập phương MNPQ. ABCD.
Hãy cắt và gấp hình lập phương có cạnh 4 cm.
Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ trong Hình 10.11?
Kể tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình lập phương MNPQ. EFGH ở Hình 10.16.
Các mặt của hình lập phương đều là: