Đề bài

Thực hành “Lập tổng”.

Phương pháp giải

Lấy hai thẻ số bất kì trong 4 thẻ số đã cho rồi lập tổng từ hai thẻ số đã cho

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Lấy hai thẻ số bất kì từ các thẻ số đã cho ta lập được các tổng như sau:

4 + 20            4 + 2               4 + 30

20 + 2            20 + 30           2 + 30

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:

a) 42 và 35    b) 60 và 17

c) 81 và 16    d) 24 và 52

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Từ các số hạng và tổng, em hãy lập các phép cộng thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết mỗi số 75, 64, 87, 46 thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 75 = 70 + 5. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Viết mỗi số 27, 56, 95, 84, 72 thành tổng (theo mẫu).

     Mẫu: 27 = 20 + 7.

b) Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nêu số hạng, tổng trong mỗi phép tính sau:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Gọi tên các thành phần của phép tính.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính tổng của các số.

a) 4 và 5                                 b) 30 và 10                            c) 52, 41 và 6

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đặt tính rồi tính tổng.

a) Các số hạng là 43 và 25.

b) Các số hạng là 55 và 13.

c) Các số hạng là 7 và 61.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số? 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số?

Biết ba số theo hàng hay theo cột đều có tổng là 10.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Mỗi con vật che số nào?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Quan sát tranh

a) Số?

b) Viết hai phép tính cộng theo tranh.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Nhận xét vị trí các số hạng

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số? (Theo mẫu)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm trứng cho gà mẹ.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) Gọi tên các thành phần của phép tính.

b) Thay .?.  bằng dấu phép tính (+,– ) 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

 Số?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Từ số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là: 33 + 20 = 53; ................................................................................................................................

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tô màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

b) Nối (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 26 :

a) Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 45 = 40 + 5

56 = ...................                    64 = ..................                     42 = ..................

87 = ...................                    29 = ..................                     77 = ..................

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

55 = 50 + ....                                      23 = .... + 3

97 = .... + 7                                        48 = 40 + ....

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số ?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Một cửa hàng buổi sáng bán được 6 chiếc xe đạp, buổi chiều bán thêm được 3 chiếc. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Có 8 con vịt đang ở trên bờ, sau đó có 6 con vịt ở dưới ao lên bờ. Hỏi lúc này ở trên bờ có bao nhiêu con vịt.

Xem lời giải >>