Đề bài

Viết mỗi số 75, 64, 87, 46 thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 75 = 70 + 5. 

Phương pháp giải

- Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.

- Xác định số chục và số đơn vị, từ đó viết mỗi số thành tổng các chục và đơn vị.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

64 = 60 + 4 ;  87 = 80 + 7 ;   46 = 40 + 6.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:

a) 42 và 35    b) 60 và 17

c) 81 và 16    d) 24 và 52

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Từ các số hạng và tổng, em hãy lập các phép cộng thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) Viết mỗi số 27, 56, 95, 84, 72 thành tổng (theo mẫu).

     Mẫu: 27 = 20 + 7.

b) Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nêu số hạng, tổng trong mỗi phép tính sau:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thực hành “Lập tổng”.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Gọi tên các thành phần của phép tính.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính tổng của các số.

a) 4 và 5                                 b) 30 và 10                            c) 52, 41 và 6

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đặt tính rồi tính tổng.

a) Các số hạng là 43 và 25.

b) Các số hạng là 55 và 13.

c) Các số hạng là 7 và 61.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số? 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số?

Biết ba số theo hàng hay theo cột đều có tổng là 10.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Mỗi con vật che số nào?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Quan sát tranh

a) Số?

b) Viết hai phép tính cộng theo tranh.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Nhận xét vị trí các số hạng

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số? (Theo mẫu)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm trứng cho gà mẹ.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) Gọi tên các thành phần của phép tính.

b) Thay .?.  bằng dấu phép tính (+,– ) 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

 Số?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Từ số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là: 33 + 20 = 53; ................................................................................................................................

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tô màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

b) Nối (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 26 :

a) Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 45 = 40 + 5

56 = ...................                    64 = ..................                     42 = ..................

87 = ...................                    29 = ..................                     77 = ..................

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

55 = 50 + ....                                      23 = .... + 3

97 = .... + 7                                        48 = 40 + ....

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số ?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Một cửa hàng buổi sáng bán được 6 chiếc xe đạp, buổi chiều bán thêm được 3 chiếc. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Có 8 con vịt đang ở trên bờ, sau đó có 6 con vịt ở dưới ao lên bờ. Hỏi lúc này ở trên bờ có bao nhiêu con vịt.

Xem lời giải >>