Đề bài

Choose the best option.

Do they __________ to basketball practice every Friday and Sunday?

  • A.

    have

  • B.

    go 

  • C.

    play

  • D.

    take

Đáp án : B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. have (v): có

B. go (v): đi    

C. play (v): chơi        

D. take (v): lấy đi

go to the basketbal pratice: đi đến sân tập bóng rổ

Do they go to basketball practice every Friday and Sunday?

(Họ có đến sân tập bóng rổ vào mỗi thứ Sáu và Chủ Nhật không?)

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary

3. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

1. E_ _l_ _ _

2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h

4. s _ _ r _ _

5. b_ _m_ _ _ _n

Now write the words in the correct group.

(Viết các từ vào nhóm đúng.)

play

do

have

study

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Vocabulary

2. Write the words in the box (a - h) next to their opposites (1 - 8).

(Viết các từ trong khung (a-h) bên cạnh từ trái nghĩa của nó (1-8).)

a. short          b. noisy        c. low             d. small     

e. boring        f. hot            g. sad            h. cheap

 

1. big _____________ 

2. happy ___________

3. cold _____________

4. quiet ___________   

5. long ___________

6. expensive ___________

7. high ______________

8. interesting___________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Choose the correct word/phrase for each definition.

(Chọn từ / cụm từ đúng cho mỗi định nghĩa.)

1. A place where a large amount of water falls from a high place. waterfall / lake

2. A thing which helps you to find directions. backpack / compass

3. A building where people go and see valuable art of old things. theatre / museum

4. To tell someone you want them to be happy or successful. wish / hope

5. Children receive it in red envelopes at Tet. lucky money / new clothes

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Complete the sentences with the words / phrases in the box.

(Hoàn thành các câu với các từ / cụm từ trong khung.)

 football                   city                    landmark                        television                     summer sports

1. The Eiffel Tower is a famous ............  in Paris.

2. Pelé is a great ............  player from Brazil.

3. There are many educational programmes on ........... .

4. I think no other ........... in the world is more interesting than Los Angeles.

5. ............... are very popular in counties with a lot of sunshine like Australia.

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Vocabulary

2. Complete each sentence with the correct form of the verbs from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với dạng đúng của các động từ trong hộp.)

                surf                     reduce                       reuse                     recycle                    receive

1. How much household waste do we .............  every day?

2. My robot sends and .............. emails for me.

3. I'm ..............  internet to look for  information on Vietnamese music.

4. We need to ............  the amount of salt in our diet.

5. I think we should ............. these envelopes.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Choose the correct words.

(Chọn các từ chính xác.)

1. He didn’t understand her feels / feelings.

2. Arobot works as a watch/ guard to keep their house safe.

3. Home robots can do / make meals for us.

4. It's your  turn to make/ do the dishes, Nick!

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Vocabulary

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)

1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.

(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)

2. Excuse me. Can you tell me where the c____________ r____________is? I want to try these jeans on.

3. S____________ a____________are people who work in shops.

4. In many countries, people leave a t____________at a restaurant after eating.

5. I love ice cream but I can't eat any d____________after eating so much pizza.

6. Pho is an n____________dish from Vietnam. I really like it.

7. I don't like to f____________meat because it's not healthy.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Circle the correct the words.

(Khoanh tròn các từ đúng.)

1. Is there a / the post office near here? - Yes, a/the post office is on Magnolia Street. It's next to the park.

2. What do/does WWF do?

3. What can I do to help save the environment? - Recycle/Recycles plastic bottles.

4. You can/doesn't donate money.

5. The/A library is on Pine Street. There's only one library on that street.

6. Don't/Can't use plastic bags.

7. The police station is opposite/between the bus station and the post office.

8. Where do/are they work?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Vocabulary

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn phương án thích hợp nhất.)

1. I ____________ back home from school at 4 o'clock.

A. have B. finish  C. come

2. Do you ____________out with your friends at the weekend?

A. chat  B. play   C. hang

3. Fry the eggs in this frying ____________ .

A. pan  B. tin   C. bowl

4. My house has got a chimney on the____________ .

A. sofa  B. garden   C. roof

5. You can watch a film at the ____________ .

A. theatre  B. cinema  C. library

6. He likes____________ jigsaw puzzles.

A. watching  B playing   C. doing

7. I keep all my clothes in my____________ .

A. wardrobe  B. bookcase   C. sink

8. Can you ____________some salt to the soup?

A. mix  B. beat   C. add

9. She __________ a shower in the evening.

A. takes  B. gets   C. does

10. Put the milk in the __________ .

A. cupboard  B. fridge   C. cooker

11. Ron's favourite subject is__________. He loves football.

A. Science B. Maths   C. PE

12. We __________potatoes in oil to make chips.

A. fry   B. steam   C. peel

13. There are pink __________on her bedroom window.

A. carpets  B. curtains   C. pillows

14. Katie can't eat dairy products like yoghurt and __________.

A. cheese  B. flour  C. eggs

15. Use a __________ to chop the onions.

 

A. grater B. knite   C. spoon

16. I like learning about other countries in my ___________ lessons.

A. Geography  B. English   C. History

17. Please don't sit on the ___________, Kevin!

A. coffee table B. armchair   C. sofa

18. Let's go to the amusement ___________ tomorrow.

A. mall  B. store  C. park

19. Rice is a ___________ .

A. grain  B. vegetable   C. spread

20. Is there a lamp on your ___________?

A. washbasin  B. desk  C. bed

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Vocabulary

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn đáp án thích hợp nhất.)

1. My cat has got thick ______ .

(Con mèo của tôi có ______ dày.)

A. mane (bờm)               

B. fur (lông)                     

C. trunk (vòi)

2. I love____________ the food at the market.

(Tôi thích _______ món ăn ở chợ.)

A. sampling (thử)          

B. picking (nhặt)             

C. taking (lấy)

3. Please can you ___________those potatoes?

(Làm ơn bạn có thể ___________ khoai tây kia không?)

A. beat (đánh)                  

B. mix (trộn)                    

C. peel (gọt vỏ)

4. They made the pyramids in Egypt from______ .

(Họ đã làm các kim tự tháp ở Ai Cập từ _____.)

A. stone (đá)                

B. plastic (nhựa)             

C. wood (gỗ)

5. We went to the concert_______last night.

(Chúng tôi đã đến _________ hòa nhạc  tối qua.)

A. stadium (sân vận động)             

B. centre (trung tâm)              

C. hall (hội trường)

6. The months of spring in the UK are March, ________and May.

(Những tháng mùa xuân ở Vương quốc Anh là tháng Ba, ________ và tháng Năm.)

A. June (tháng 6)                    

B. August (tháng 8)                

C. April (tháng 4) 

7. It's important to__________ time with your family.

(Điều quan trọng là phải _________ thời gian cho gia đình của bạn.)

A. spend (dành, trải qua)                

B. hang (treo)                 

C. attend (tham gia)

8. It's______ and it's snowing. 

(Trời ______ và tuyết đang rơi.)

A. warm (ấm)             

B. hot (nóng)                    

C. cold (lạnh)

9. Your rabbit has got really _________ ears.

(Con thỏ của bạn có đôi tai thật _________.)

A. sharp (sắc)              

B. long (dài)                   

C. thick (dày)

10. Do you want to_______ bowling tonight?

(Bạn có muốn ____ bowling tối nay không?)

A. go (đi)                  

B. play (chơi)                      

C. do (làm)   

11. My favourite type of film is science _________.

(Thể loại phim yêu thích của tôi là khoa học _________.)

A. fantasy (tưởng tượng)           

B. thriller (kinh dị)                

C. fiction (giả tưởng)

12. Phú Quốc is a beautiful________with sandy beaches.

(Phú Quốc là một ________đầy cát.)

A. lake (ao/ hồ)                

B. waterfall (thác nước)          

C. island (đảo)

13. They saw acrobats at the____ last Friday.

(Họ đã nhìn thấy những màn nhào lộn tại _____ thứ Sáu tuần trước.)

A. circus (rạp xiếc)             

B. theatre (nhà hát)                  

C. gym (phòng tập thể hình)

14. My dad rides his_________ to work.

(Bố tôi cưỡi ________ đi làm.)

A. car (ô tô)                 

B. bike (xe đạp)                

C. taxi  

15. Do you__________ sledging in the winter?

(Bạn có _______ trượt tuyết vào mùa đông không?)

A. go (đi)                  

B. have (có)               

C. make (tạo nên, làm ra)

16. There is a table and six ________in the kitchen.

(Có một cái bàn và sáu ________ trong nhà bếp.)

A. armchairs (ghế bành)        

B. sofas (ghế sô pha)               

C. chairs (ghế)

17. It's cold outside. Don't wear__________.

(Bên ngoài trời lạnh. Đừng mặc ________.)

A. shorts (quần ngắn)            

B. jeans (quần jeans)                

C. gloves (găng tay)

18. My grandma watches this soap __________every day.

(Bà tôi xem ___________ mỗi ngày.)

A. show (chương trình)             

B. action (hành động)              

C. opera

19. I wear________ when I play basketball.  

(Tôi mang ________ khi tôi chơi bóng rổ.)

A. trainers (giày thể thao)           

B. boots (giảy cao cổ)              

C. shoes (giảy)     

20. I want to _________ a sleepover for my birthday. 

(Tôi muốn _______ một giấc ngủ nướng cho ngày sinh nhật của mình.)

A. do (làm)                  

B. have (có)                

C. go (đi)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Play with 2 – 4 classmates. Take turns. Each classmate has a game counter. Toss a coin and move your counter.

Heads = move two squares

Tails = move one square

Can’t answer? Miss a turn!

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Name these activities. 

(Hãy gọi tên các hoạt động này.)

cleaning the house               doing exercise              reading             

 studying new words             playing chess              skipping

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Choose the correct option in brackets to finish each of the following sentences. 

(Chọn phương án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.)

1. At Tet, we (paint / decorate / celebrate) our homes with trees and flowers.

2. Trang An in Ninh Binh is a popular tourist (attraction / beauty / attention) of North Viet Nam.

3. (A sleeping bag / A compass / Suncream) is very useful when you go camping overnight.

4. Our teacher is a(n) (independent / curious / patient) person. She rarely gets angry with us.

5. The first person to visit our home at Tet is the (newcomer / first footer / neighbour)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

8. Complete the word puzzle. What's the hidden word?

(Hoàn thành câu đố từ. Từ ẩn là gì?)

1. Gary is Sonia's dad. Sonia is Gary's ____.

2. I'm from France. I'm ____.

3. My granddad's hair isn't long and dark. It's short and ____.

4. They're Irish. They're from ____.

5. My hair isn't short. It's ____.

6. My sister is Katy and my ____ is Dan.

7. My aunt is my uncle's ____.

8. Yumiko is from Japan. She's ____.

9. Helena isn't short. She's ____.

The hidden word is: ____.

Xem lời giải >>