Đề bài

Choose the best answer to complete the sentences.


Câu 1

When watching that ______ , we can’t help laughing at the stupid things of the main actor.

 

  • A.

    documentary

  • B.

    comedy

  • C.

    action film

  • D.

    horror film

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

documentary (n): phim tài liệu

comedy (n): phim hài

action film (n): phim hành động

horror film (n): phim kinh dị

When watching that comedy, we can’t help laughing at the stupid things of the main actor.

(Khi xem phim hài đó, chúng tôi không thể ngừng cười trước những điều ngớ ngẩn của nhân vật chính.)

Đáp án B


Câu 2

He acts very well. I’m sure that yesterday he stayed up all night reading the _________ .

  • A.

    acting

  • B.

    character 

  • C.

    survey 

  • D.

    script

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

acting: diễn xuất

character: nhân vật

survey: khảo sát

script: (lời) thoại

He acts very well. I’m sure that yesterday he stayed up all night reading the script.

(Anh ấy diễn rất tốt. Tôi chắc là hôm qua anh ấy đã thức cả đêm để đọc lời thoại.)

Đáp án D


Câu 3

I had only a sandwich_______ lunch. 

  • A.

    for

  • B.

    to

  • C.

    at

  • D.

    by

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Ta có cụm “for lunch”: cho bữa trưa

I had only a sandwich for lunch. 

(Tôi chỉ ăn một cái bánh mì kẹp cho bữa trưa.)

Đáp án A


Câu 4

They will come here ______11:30 AM. 

  • A.

    between 

  • B.

    at

  • C.

    for

  • D.

    in

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Trước giờ, ta dùng giới từ “at”

They will come here at 11:30 AM. 

(Họ sẽ đến đây lúc 11:30 trưa.)

Đáp án B


Câu 5

My son feels very happy when he sees that _________ with a lot of cute animals.

  • A.

    horror film

  • B.

    biopic

  • C.

    thriller film 

  • D.

    animation

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

horror film: phim kinh dị

biopic: tiểu sử

thriller film: phim giật gân

animation: phim hoạt hình

My son feels very happy when he sees that animation with a lot of cute animals.

(Con trai tôi cảm thấy rất vui khi xem phim hoạt hình với nhiều con vật đáng yêu.)

Đáp án D


Câu 6

How can I lose weight, Doctor ? Don't ____________candy, and get more exercise.

  • A.

    eating

  • B.

    to eat

  • C.

    eat 

  • D.

    ate

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh lệnh thức

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: V!/ Don’t V! – dùng để đưa ra yêu cầu người khác làm gì hoặc đưa ra lời khuyên.

How can I lose weight, Doctor ? Don't eat candy, and get more exercise.

(Bác sĩ, làm sao để tôi giảm cân? – Đừng ăn kẹo, và tập thể dục nhiều hơn.)

Đáp án C


Câu 7

Please ____________me a glass of water. Ok! is that all ?

  • A.

    bring

  • B.

    to bring

  • C.

    brings 

  • D.

    brougth

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh lệnh thức

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: V!/ Don’t V! – dùng để đưa ra yêu cầu người khác làm gì, thêm “please” để tăng tính lịch sự.

Please bring me a glass of water. Ok! is that all ?

(Hãy mang cho tôi một cốc nước. – Được, đã đủ chưa ạ?)

Đáp án A


Câu 8

What did you say ? I can't hear you. Please ____________the radio off for a minute.

  • A.

    turn

  • B.

    to turn

  • C.

    turning

  • D.

    turned

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu mệnh lệnh

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: V!/ Don’t V! – dùng để đưa ra yêu cầu người khác làm gì, thêm “please” để tăng tính lịch sự.

What did you say ? I can't hear you. Please turn the radio off for a minute.

(Bạn vừa nói gì cơ? Tôi không thể nghe rõ. Hãy tắt đài ra-đi-ô một chút đi.)

Đáp án A


Câu 9

Where's Dad ? He's taking a nap. Please ____________him up.

  • A.

    not wake

  • B.

    not to wake

  • C.

    don't wake 

  • D.

    wake

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: V!/ Don’t V! – dùng để đưa ra yêu cầu người khác làm gì.

Shh! The baby is sleeping. Take off your shoes and don't make any noise.

(Shh! Em bé đang ngủ. Cởi giày ra và đừng phát ra tiếng động nào.)

Đáp án A


Câu 10

Shh! The baby is sleeping. ____________off your shoes and don't make any noise.

  • A.

    Take

  • B.

    To take 

  • C.

    Taking

  • D.

    Took

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu mệnh lệnh

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: V!/ Don’t V! – dùng để đưa ra yêu cầu người khác làm gì.

Shh! The baby is sleeping. Take off your shoes and don't make any noise.

(Shh! Em bé đang ngủ. Cởi giày ra và đừng phát ra tiếng động nào.)

Đáp án A


Câu 11

My house is ____________to the hospital.

  • A.

    close

  • B.

    near

  • C.

    opposite 

  • D.

    across

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

close to: gần với

near: gần, không đi kèm giới từ “to”

opposite: đối diện, không đi kèm giới từ “to”

across: ngang qua, không đi kèm giới từ “to”

My house is close to the hospital.

(Nhà của tôi gần với bệnh viện.)

Đáp án A


Câu 12

We come ____________Viet Nam.

  • A.

    in

  • B.

    above

  • C.

    from

  • D.

    below

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ 

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: come from (đến từ)

We come from Viet Nam.

(Chúng tôi đến từ Việt Nam.)

Đáp án C


Câu 13

He is ____________China.

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    to

  • D.

    from

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ 

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: be from: đến từ

He is from China.

(Anh ta đến từ Trung Quốc.)

Đáp án D


Câu 14

They would like some milk ____________dinner.

  • A.

    in

  • B.

    for

  • C.

    at

  • D.

    of

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ 

Lời giải chi tiết :

Cụm “for dinner” (cho bữa tối)

They would like some milk for dinner.

(Họ muốn có sữa cho bữa tối.)

Đáp án B


Câu 15

It’s cold in our country ____________the winter.

  • A.

    at

  • B.

    on

  • C.

    of

  • D.

    in

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ 

Lời giải chi tiết :

in the + mùa (vào mùa)

It’s cold in our country in the winter.

(Ở nước tôi vào mùa đông trời lạnh.)

Đáp án D