Đề bài

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.


Câu 1
  • A.

    Mars

  • B.

    garden

  • C.

    water

  • D.

    car

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “a”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Mars /mɑːz/                       

B. garden /ˈɡɑːdᵊn/     

C. water ˈ/wɔːtə/

D. car /kɑː/

Phần gạch chân của đáp án C phát âm /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm /ɑː/.

Đáp án: C


Câu 2
  • A.

    eats

  • B.

    walks

  • C.

    enjoys

  • D.

    stops

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “s”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. eats /iːts/    

B. walks /wɔːks/         

C. enjoys /ɪnˈʤɔɪz/

D. stops /stɒps/

Phần gạch chân của đáp án C phát âm /z/, các đáp án còn lại phát âm /s/.

Đáp án: C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

1. Choose the word with the different underlined sound.

(Chọn từ có âm được gạch chân phát âm khác.)

1. A. ears

2. A. cat

3. A. lights

4. A. notebooks

5. A. brother

B. eyes

B. father

B. pencils

B. rulers

B. homework

C. lips

C. calm

C. lamps

C. rooms

C. mother

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Pronunciation

1. Listen and circle the word with the different undefined sound. 

(Nghe và khoanh chọn từ có phần được gạch chân có phát âm khác.)


1. A. seat

2. A. cheap

3. A. sugar

4. A. excuse 

5. A. modern 

B. wonders 

B. teach 

B. some

B. between

B. crowded  

C. desert

C. bread

C. sure

C. cathedral

C. celebrat

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Pronunciation

1. Circle the word with the different underlined sound. Listen and check.

(Khoanh chọn từ với các âm được gạch chân khác. Nghe và kiểm tra.)

1. A. tower

2. A. symbol

3. A. farther

4. A. Saturday

5. A. tennis

B. how

B. opening

B. earth

B. racket

B. prepare  

C. snow

C. postcard

C. both

C. game

C. chess

 

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Pronunciation

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. blond

2. A. light

3. A. terrible

B. vegetable

B. stripe

B. cable

C. black

C. slim

C. syllable

D. blanket

D. fine

D. block

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the

following questions.

(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trong âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

4. A. decide

5. A. barbecue

6. A. sneakers

B. always

B. vacation

B. glasses

C. lazy

C. balcony

C. describe

D. fishing

D. average

D. selfish

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Pronunciation

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. fashion

2. A. show

3. A. sometimes

B. talent

B. cow

B. fireworks

C. candy

C. flower

C. always

D. milkshake

D. town

D. parades

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí của trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

4. A. festival

5. A. location

6. A. before

B. decorate

B. apartment

B. lucky

C. important

C. important

C. visit

D. family

D. Halloween

D. pizza

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Pronunciation

Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. sticker

2. A. milk

3. A. candy

4. A. black

B. nice

B. bird

B. game

B. pants

C. like

C. expensive

C. sale

C. bathroom

D. bike

D. dish

D. make

D. dollar

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

5. A. menu

6. A. restaurant

B. dessert

B. vegetable

C. money

C. hamburger

D. waiter

D. spaghetti

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Circle the word which has the underlined part pronounced diferently from the others.

(Khoanh chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác.)

1. A customer

2. A. stay

3. A. stop

4. A. recycle

5. A. single

6. A. social

B. sticker

B. listen

B. castle

B. reusable

B. plastic

B. people

C. student

C. study

C. station

C. article

C. simple

C. talk

D. question

D. start

D. stamp

D. usually

D. bottle

D. useful       

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh vào từ có vị trí nhấn trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. horror

2. A. fantasy

3. A. comic

4. A. author

5. A. character

6. A. amazing

B. boring

B. exciting

B. between

B. title

B. mystery

B. musical

C. against

C. become

C. soldier

C. action

C. dislike

C. terrible

D. action

D. adventure

D. movie

D. animation

D. wonderful

D. animated

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh vào từ có phần được gạch chân có phát âm khác với từ còn lại.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh vào từ có trọng âm chính khác với từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.)

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. thing

2. A. although

3. A. theater

4. A. those

5. A. brother

6. A. bath

B. this

B. there

B. third

B. three

B. clothes

B. breath

C. thank

C. tooth

C. month

C. fifth

C. both

C. teeth

D. think

D. weather

D. then

D. birthday

D. than

D. breathe

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Find the word which has a different sound in the part underlined. 

(Hãy tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác.)

1. A. writes

2. A. number

3. A. cupboard  

4. A. classroom

5. A. plays  

B. makes 

B. calculator 

B. boarding       

B. father 

B. talks

C. takes

C. rubber   

C. biscuit   

C. canteen

C. remembers

D. drives

D. subject 

D. climbing

D. pass

D. interviews

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Find the word which has a different sound in the part underlined.

(Tìm từ có âm khác trong phần được gạch chân.)

1. A. leave

2. A. sure

3. A. desert

4. A. holiday

5. A. rooster 

B. break

B. sink 

B. celebrate

B. modern

B. festival

C. repeat

C. suburb

C. forest

C. educate

C. talkative 

D. peaceful

D. special

D. expensive

D. calendar 

D. furniture 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem lời giải >>