Đề bài

Từ các thừa số và tích dưới đây, em hãy lập các phép nhân thích hợp.

Phương pháp giải

Từ bảng nhân 2, tính nhẩm rồi lựa chọn tìm phép nhân thích hợp.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Từ các thừa số và tích đã cho, ta lập các phép nhân là:

2 × 7 = 14                            2 × 8 = 16

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính nhẩm.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

a)

b)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Đếm thêm 2 rồi nêu số còn thiếu.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mỗi đợt thi múa rồng có 2 đội tham gia. Hỏi 4 đợt thi múa rồng như vậy có bao nhiêu đội tham gia?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rô-bốt đếm trong chuồng cả gà và thỏ có 8 cái chân. Hỏi trong chuồng có mấy con thỏ?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính nhẩm:

2 × 7               2 × 2               2 × 6               2 × 3               2 × 10

2 × 5               2 × 9               2 × 4               2 × 1               2 × 8

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính (theo mẫu):

Mẫu: 2 kg × 4 = 8 kg

2 kg × 6                                  2 cm × 8                     2 l  × 7

2 kg × 10                                2 dm × 9                     2 l × 5

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:

b) Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 × 4 trong thực tế.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trò chơi “ Kết bạn”

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Số ?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đố bạn các phép nhân trong bảng.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Số ?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số ?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Quan sát bức tranh sau.

           10 con vịt có .?. cái cánh.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Có 10 hộp, mỗi hộp có 2 huy hiệu. Hỏi có tất cả bao nhiêu huy hiệu?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính nhẩm:

2 x 2 = .....                               2 x 3 = ....                                2 x 4 = .....

2 x 7 = .....                               2 x 8 = ....                                2 x 6 = .....

2 x 9 = .....                               2 x 5 = ....                                2 x 10 = .....

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trong 4 bông hoa C, D, E, G:

  • Bông hoa ...... ghi tích lớn nhất.
  • Bông hoa ...... ghi tích bé nhất.

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số?

Lập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Số?

Xem lời giải >>