Đếm thêm 2 rồi nêu số còn thiếu.
Học sinh đếm thêm 2 (cách đều 2), chẳng hạn 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20 rồi viết số còn thiếu trong dãy số.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính nhẩm.
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
a)
b)
Từ các thừa số và tích dưới đây, em hãy lập các phép nhân thích hợp.
Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Mỗi đợt thi múa rồng có 2 đội tham gia. Hỏi 4 đợt thi múa rồng như vậy có bao nhiêu đội tham gia?
Rô-bốt đếm trong chuồng cả gà và thỏ có 8 cái chân. Hỏi trong chuồng có mấy con thỏ?
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Tính nhẩm:
2 × 7 2 × 2 2 × 6 2 × 3 2 × 10
2 × 5 2 × 9 2 × 4 2 × 1 2 × 8
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2 kg × 4 = 8 kg
2 kg × 6 2 cm × 8 2 l × 7
2 kg × 10 2 dm × 9 2 l × 5
a) Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
b) Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 × 4 trong thực tế.
Trò chơi “ Kết bạn”
Số?
Số ?
Đố bạn các phép nhân trong bảng.
Số ?
Tính nhẩm:
Số ?
Quan sát bức tranh sau.
10 con vịt có .?. cái cánh.
Có 10 hộp, mỗi hộp có 2 huy hiệu. Hỏi có tất cả bao nhiêu huy hiệu?
Tính nhẩm:
2 x 2 = ..... 2 x 3 = .... 2 x 4 = .....
2 x 7 = ..... 2 x 8 = .... 2 x 6 = .....
2 x 9 = ..... 2 x 5 = .... 2 x 10 = .....
Số?
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong 4 bông hoa C, D, E, G:
- Bông hoa ...... ghi tích lớn nhất.
- Bông hoa ...... ghi tích bé nhất.
Số?
Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Số?
Lập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng.
Số?