Đề bài

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. This is your doll. And this is my ball.

(Đây là búp bê của bạn. Và đây là quả bóng của tôi.)

2. This is your teddy bear.

(Đây là gấu bông của bạn.)

3. No. It’s my bag.

(Không. Nó là cặp của tôi.)

4. Look, Tim! Here’s my teddy bear. It’s in my bag.

(Nhìn kìa, Tim. Đây là gấu bông của tôi. Nó ở trong cái cặp.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Trace. Put a check ✔ or a cross ✖ in the box.

(Xem gợi ý trong bài. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào trong ô trống.)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Read again. Fill in the correct circle.

(Đọc theo. Điền vào ô tròn đúng.)

My Favorite… 

What’s my favorite toy? 

My favorite one of all? 

My train? My car? 

No – my yellow ball. 

 

What’s my favorite color?  

Yellow, green, or blue? 

Is it yellow? Is it green? 

No – it’s blue. 

 

Nam, age 7 

 

1. What is my favorite toy?

(A) It’s a bike.

(B)  It’s a car.

(C)  It’s a ball.

2. What color is my ball?

(A) It’s yellow.

(B)  It’s blue.

(C)  It’s red.

3. What is my favorite color?

(A) It’s blue.

(B)  It’s red.

(C)  It’s yellow.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2: Read and draw the toys Grace has got.

( Đọc và vẽ đồ chơi mà Grace có.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4: Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read again. Write T (True) or F (False).

(Đọc lại lần nữa. Viết T (Đúng) hoặc F (Sai).

 1. The family is at the pool. T

 2. Her teddy bear is yellow.  ______

 3. The teddy bear is in the pool. ______

 4. . Linh is happy now. ______

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Dear Kim,

This is a picture of me with my dolls.

Thi has long, red hair. Khoa has short hair. Nam has curly, brown hair. I have long, black hair and brown eyes.

From

Oanh.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Read again. Write the names.

(Đọc lại lần nữa. Viết tên.)

Xem lời giải >>