Đề bài

1. Read again. Fill in the correct circle.

(Đọc theo. Điền vào ô tròn đúng.)

My Favorite… 

What’s my favorite toy? 

My favorite one of all? 

My train? My car? 

No – my yellow ball. 

 

What’s my favorite color?  

Yellow, green, or blue? 

Is it yellow? Is it green? 

No – it’s blue. 

 

Nam, age 7 

 

1. What is my favorite toy?

(A) It’s a bike.

(B)  It’s a car.

(C)  It’s a ball.

2. What color is my ball?

(A) It’s yellow.

(B)  It’s blue.

(C)  It’s red.

3. What is my favorite color?

(A) It’s blue.

(B)  It’s red.

(C)  It’s yellow.

Phương pháp giải

My Favorite… (Sở thích của tôi….)

What’s my favorite toy? (Đồ chơi yêu thích của tôi là gì?)

My favorite one of all? (Một trong những sở thích của tôi?)

My train? My car? (Tàu hỏa của tôi? Ô tô của tôi?)

No – my yellow ball. (Không – là quả bóng vàng của tôi.)

 

What’s my favorite color?  (Màu sắc yêu thích của tôi là gì?)

Yellow, green, or blue? (Vàng, xanh lá cây hay xanh da trời?)

Is it yellow? Is it green? (Có phải là màu vàng? Có phải là màu xanh lá cây?)

No – it’s blue. (Không – là màu xanh da trời.)

 

Nam, age 7 (Nam, 7 tuổi.)


1. What is my favorite toy? (Đồ chơi yêu thích của tôi là gì?)

(A) It’s a bike. (Đó là một chiếc xe đạp.)

(B)  It’s a car. (Đó là một chiếc ô tô.)

(C)  It’s a ball. (Đó là một quả bóng.)

2. What color is my ball? (Quả bóng của tôi có màu gì?)

(A) It’s yellow. (Nó có màu vàng.)

(B)  It’s blue. (Nó có màu xanh da trời.)

(C)  It’s red. (Nó có màu đỏ.)

3. What is my favorite color? (Màu sắc yêu thích của tôi là gì?)

(A) It’s blue. (Là màu xanh da trời.)

(B)  It’s red. (Là màu đỏ.)

(C)  It’s yellow. (Là màu vàng.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Trace. Put a check ✔ or a cross ✖ in the box.

(Xem gợi ý trong bài. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào trong ô trống.)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

2: Read and draw the toys Grace has got.

( Đọc và vẽ đồ chơi mà Grace có.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4: Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read again. Write T (True) or F (False).

(Đọc lại lần nữa. Viết T (Đúng) hoặc F (Sai).

 1. The family is at the pool. T

 2. Her teddy bear is yellow.  ______

 3. The teddy bear is in the pool. ______

 4. . Linh is happy now. ______

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Dear Kim,

This is a picture of me with my dolls.

Thi has long, red hair. Khoa has short hair. Nam has curly, brown hair. I have long, black hair and brown eyes.

From

Oanh.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Read again. Write the names.

(Đọc lại lần nữa. Viết tên.)

Xem lời giải >>