Đề bài

Tìm số thích hợp.

Phương pháp giải

Học sinh có thể tính nhẩm tương tự như bài 1 để hoàn thành các phép trừ dạng 14 trừ đi một số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tính 14 – 5.

• Tách: 14 = 10 + 4.

• 10 – 5 = 5

• 5 + 4 = 9

• 14 – 5 = 9.

Tính tương tự với các phép trừ còn lại ta có kết quả như sau:

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính nhẩm

11 – 2                 11 – 3                11 – 4                   11 – 5

11 – 6                 11 – 7                  11 – 8                 11 – 9

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm chuồng cho mỗi chú thỏ.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm bông hoa cho ong đậu. Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Mai có 13 tờ giấy màu, Mai đã dùng 5 tờ giấy màu để cắt dán bức tranh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính nhẩm.

15 – 5                     15 – 6              15 – 57

15 – 8                     15 – 9              15 – 10

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 7? Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 9?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính nhẩm.

16 – 7                  16 – 8                   16 – 9

17 – 8                  17 – 9                   18 – 9

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu lớn nhất? Cánh diều nào ghi chép trừ có hiệu bé nhất?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Bà có 14 quả ổi, bà cho cháu 6 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Mai hái được 16 bông hoa, Mi hái được 9 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính nhẩm.

a) 13 – 3 – 4

    13 – 7

b) 15 – 5 – 3

   15 – 8

c) 14 – 4 – 1

   14 – 5

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Có 15 vận động viên đua xe đạp, 6 vận động viên đã qua cầu. Hỏi còn bao nhiêu vận động viên chưa qua cầu?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính nhẩm. 

a) 8 + 6

    5 + 7

b) 11 – 8

14 – 6

9 + 4

4 + 8

13 – 7

12 – 5

7 + 8

8 + 7

17 – 9

16 – 8

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm chuồng cho mỗi con chim.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính nhẩm:

a) 9 + 7 – 8                              b) 6 + 5 + 4

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Câu nào đúng, câu nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính rồi tìm thức ăn cho mỗi con vật.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Chọn câu trả lời đúng.

a) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

A. 15 – 9            B. 13 – 8            C. 12 – 5

b) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

A. 7 + 8             B. 9 + 5             C. 8 + 9

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính.

a) 15 – 3 – 6                          b) 16 – 8 + 5

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả của những phép tính nào?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm kết quả của mỗi phép tính: 

Xem lời giải >>