Đề bài

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

A. degree

B. tennis

C. guitar

D. career

Phương pháp giải
Kiến thức: Trọng âm
Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. degree /dɪˈɡriː/

B. tennis /ˈten.ɪs/

C. guitar /ɡɪˈtɑːr/

D. career /kəˈrɪr/

Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 2; đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ 1.

Đáp án B.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the word that has a stress pattern pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Listen and cross out the word with different stress.

(Nghe và gạch bỏ từ với trọng âm khác.)

damage /ˈdæmɪdʒ/                      

repair /rɪˈpeə(r)/                          

affect /əˈfekt/                                       

pollute /pəˈluːt/

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Word stress (Trọng âm của từ)

Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói với một bạn.)


heavy            

attraction         

exciting

amazing

beautiful

relaxing

traffic

pollution

scenery

building

 

Words with fist-syllable stress

Words with second-syllable stress

heavy

 

relaxing

Xem lời giải >>
Bài 4 :

PRONUNCIATION

Stress in two-syllable nouns and verbs

(Trọng âm ở danh từ và động từ có hai âm tiết)

If a noun has two syllables, the stress often falls on the first syllable. If a verb has two syllables, the stress often falls on the second syllable.

(Nếu danh từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Nếu động từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.)

3. Listen and put the words into the right column.

(Nghe và đặt các từ vào cột bên phải.)


actor

artist 

cartoon

costume 

escape 

outdoor

patient 

perform

produce

puppet 

review

 

First syllable 

Second syllable 

actor 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. In groups, make sentences using two-syllable nouns and verbs. Then share with the class.

(Theo nhóm, đặt câu sử dụng danh từ và động từ có hai âm tiết. Sau đó chia sẻ với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1.

A. enjoy         

B. relax         

C. promise          

D. avoid

2.

A. pollute       

B. travel        

C. decide            

D. prefer

3.

A. attract        

B. fancy        

C. agree              

D. suggest

4.

A. relaxing     

B. exciting    

C. unhealthy      

D. difficult

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.

(Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn âm khác nhau ở mỗi dòng.)

1.

A. species               

B. coral                      

C. extinct                                

D. product

2.

A. protect                           

B. reduce                    

C. release                               

D. notice

3.

A. disease               

B. household              

C. substance                           

D. sewage

4.

A. herbicide           

B. nomadic                 

C. poisonous                          

D. resident

5.

A. environment      

B. participate             

C. interaction                         

D. conditional

Xem lời giải >>