Bai 1
Tính nhẩm.
- Biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên thực hiện các phép tính trong ngoặc.
a) 2 000 x 4 x 5 = 8 000 x 5
= 40 000
36 000 : 6 : 2 = 6 000 : 2
= 3 000
30 000 : 3 x 6 = 10 000 x 6
= 60 000
b) 20 000 x (10 : 5) = 20 000 x 2
= 40 000
80 000 : (2 x 4) = 80 000 : 8
= 10 000
15 000 : (27 : 9) = 15 000 : 3
= 5 000
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
Biểu thức nào có giá trị lớn nhất? Biểu thức nào có giá trị bé nhất?
a) Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?
Mỗi số ghi ở cánh hoa là giá trị của biểu thức nào?
a)
b) Tính giá trị của biểu thức:
8 x 5 x 2 9 x 2 x 5
Tính giá trị của biểu thức.
a) 731 – 680 + 19 b) 63 x 2 : 7
c) 14 x 6 – 29 d) 348 + 84 : 6
Những biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 80?
Đố em!
Chọn dấu phép tính “+; -” thích hợp thay cho dấu “?”
Tính giá trị của biểu thức.
a) 182 – (96 – 54)
b) 7 x (48 : 6)
Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức dưới đây:
Tính giá trị của biểu thức:
Đố em!
Chọn dấu phép tính “+, -, x, :” thích hợp thay cho dấu ? để được biểu thức có giá trị bé nhất.
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức
a) (2 000 + 7 015) : 3 b) (102 + 901) x 7
c) 2 515 : (1 + 4) d) 705 x (8 – 2)
Tính nhẩm.
Tính giá trị của biểu thức.
a) 36 459 : 9 x 3 b) 14 105 x 6 : 5
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức.
a) 4 569 + 3 721 – 500
b) 9 170 + (15 729 – 7 729)
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức.
a) 5 406 x 2 x 4
b) 370 + 9 826 + 6 530
Tính giá trị của biểu thức.
Đố bạn.
Chọn dấu phép tính “x; :” thích hợp thay cho dấu “?”
Tính giá trị của biểu thức.
a) 3 656 + 1 407 – 2 538
b) 1 306 x 6 : 2
c) 452 x (766 – 762)
d) (543 + 219) : 3
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: