Đề bài

6. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

    It’s nine o’clock. (Bây giờ là 9 giờ.)

    It’s time to read. (Đến lúc đọc sách.)

b. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

   It’s a quarter to  four. (Bây giờ là 4 giờ kém 15 phút.)

   It’s time to go fishing. (Đến lúc đi câu cá.)

c. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

   It’s twenty past seven. (Bây giờ là 7 giờ 20 phút.)

   It’s time to go to school. (Đến lúc đi học.)

d. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

   It’s seven o’clock. (Bây giờ là 7 giờ.)

   It’s time to have dinner. (Đến lúc ăn tối.)

e. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

   It’s twenty-five to two. (Bây giờ là 2 giờ kém 25 phút.)

   It’s time to play football. (Đến lúc chơi bóng đá.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Write.

(Viết)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

6. Complete the table. Say. 

(Hoàn thành bảng. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Talk about your family member’s birth month.  

(Hãy nói về tháng sinh nhật của những thành viên trong gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

6. Ask and answer. Complete the table.   

(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>