Đề bài
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Lời giải của GV Loigiaihay.com
In front of (ở đằng trước)
Behind (ở phía sau)
Between (ở giữa)
Opposite (đối diện)
Over there (ở đằng kia)
Let’s find the cat. (Hãy cùng tìm chú mèo nào.)
Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Phonics Smart
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Xem lời giải >>
Bài 2 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc lại.)
next to: bên cạnh
opposite: đối diện
between: ở giữa
turn left: rẽ trái
turn right: rẽ phải
go straight: đi thẳng
Xem lời giải >>
Bài 3 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Near: Gần
Behind: Phía sau
Next to: Bên cạnh
Opposite: Đối diện
In front of: Phía trước
Xem lời giải >>
Bài 4 :
2. Play Flashcard peak.
(Trò chơi Flashcard peak.)
Xem lời giải >>
Bài 5 :
9. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
Xem lời giải >>