Đề bài

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

In front of (ở đằng trước) 

Behind (ở phía sau)

Between (ở giữa)

Opposite (đối diện) 

Over there (ở đằng kia)

Let’s find the cat. (Hãy cùng tìm chú mèo nào.) 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc lại.)


next to: bên cạnh

opposite: đối diện

between: ở giữa

turn left: rẽ trái

turn right: rẽ phải

go straight: đi thẳng

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Near: Gần

Behind: Phía sau

Next to: Bên cạnh

Opposite: Đối diện

In front of: Phía trước

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Play Flashcard peak.

(Trò chơi Flashcard peak.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

9. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the correct answer.

My grandfather works ______ a farm.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rearrange the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Go straight, then turn right ______ the bakery.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

______ the shoe shop?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Were you ______ Tokyo last summer?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

_______ you in Bangkok last summer?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Make a question for the underlined part. 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Make a question for the answer.  

Xem lời giải >>