Đề bài

3. Point. Ask and answer. 

(Chỉ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

A: Does Mai like practicing yoga? (Mai có thích tập yoga không?)

B: No, she doesn’t. (Cô ấy không.)

A: What does she like doing? (Cô ấy thích làm gì?)

B: She like doing gymnastics. (Cô ấy thích tập thể dục nhịp điệu.)

2.

A: Does Liam like jumping rope? (Liam có thích nhảy dây không?)

B: No, he doesn’t. (Anh ấy không.)

A: What does he like doing? (Anh ấy thích làm gì?)

B: She like playing guitar. (Anh ấy thích chơi đàn.)

3.

A: Does Lucy like doing karate? (Lucy có thích tập karate không?)

B: No, she doesn’t. (Cô ấy không.)

A: What does she like doing? (Cô ấy thích làm gì?)

B: She like flying a kỉte. (Cô ấy thích thả diều.)

4.

A: Does Pauline like taking photos? (Liam có thích chụp ảnh không?)

B: No, he doesn’t. (Anh ấy không.)

A: What does he like doing? (Anh ấy thích làm gì?)

B: She like riding bike. (Anh ấy thích đạp xe.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. What day is it today?

a. I stay at home.

2. What do you do on Tuesdays?

b. I go to school at seven o’clock.

3. What time do you go to school?

c. It’s Tuesday.

4. What do you do on Sundays?

d. I study at school.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Ask and answer about your family.

(Đặt câu hỏi và trả lời về gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Unscramble the sentences.    

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Spin and say.

(Xoay và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Play the game: Bingo.

(Chơi trò chơi: Bingo.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read. Listen again and draw lines.

(Đọc. Nghe lại và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Ask and answer. Complete the table. 

(Đặt câu hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>