IV. Read and choose the corect answer.
Hi, I'm Trang. Today is Tuesday. On Mondays, I go to school. I do the housework on Tuesdays and read books on Wednesdays. I get up at seven o'clock and have breakfast at seven fifteen. It's seven thirty now. Let's go to school!
1. What day is it today?
-
A
Tuesday
-
B
Monday
-
C
Wednesday
Đáp án: B
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
A. Tuesday (thứ 3)
B. Monday (thứ 2)
C. Wednesday (thứ 4)
Thông tin: Today is Tuesday.
(Hôm nay là thứ 2.)
=> Chọn B
2. What does Trang do on Tuesdays?
-
A
study at school
-
B
listen to music
-
C
do housework
Đáp án: C
What does Trang do on Tuesdays?
(Trang làm gì vào thứ ba?)
A. study at school
(học ở trường)
B. listen to music
(nghe nhạc)
C. do housework
(làm việc nhà)
Thông tin: I do the housework on Tuesdays (Tôi làm việc nhà vào thứ 3)
=> Chọn C
3. When does Trang read books?
-
A
on Tuesdays
-
B
on Wednesdays
-
C
on Mondays
Đáp án: B
When does Trang read books?
(Trang đọc sách vào khi nào?)
A. on Tuesdays
(vào thứ 3)
B. on Wednesdays
(vào thứ 4)
C. on Mondays
(vào thứ 2)
Thông tin: I do the housework on Tuesdays and read books on Wednesdays
(Tôi làm việc nhà vào thứ ba và đọc sách vào thứ tư.)
=> Chọn B
4. What time does Trang get up?
-
A
7:15 a.m.
-
B
7:00 a.m.
-
C
7:45 a.m.
Đáp án: B
What time does Trang get up?
(Trang thứ dậy lúc mấy giờ?)
A. 7:15 a.m.
B. 7:00 a.m.
C. 7:45 a.m.
Thông tin: I get up at seven o'clock
(Tôi thứ dậy lưc 7h)
=> Chọn B
5. What time is it now?
-
A
7:30 a.m.
-
B
7:15 a.m.
-
C
7:45 a.m.
Đáp án: A
What time is it now?
(Bây giờ là mấy giờ?)
A. 7:30 a.m.
B. 7:15 a.m.
C. 7:45 a.m.
Thông tin: It's seven thirty now.
(Bây giờ là bảy giờ ba mươi.)
=> Chọn A
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Trang. Hôm nay là thứ ba. Vào mọi ngày thứ hai, tôi đi học. Tôi làm việc nhà vào thứ ba và đọc sách vào thứ tư. Tôi thức dậy lúc bảy giờ và ăn sáng lúc bảy giờ mười lăm. Bây giờ là bảy giờ ba mươi. Cùng đến trường thôi!
Các bài tập cùng chuyên đề
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sò2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sò3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1.
Amy: Hello, Mom! We’re having fun at the beach. (Chào mẹ! Chúng con đang vui vẻ ở bãi biển.)
Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?)
Amy: They’re talking. (Họ đang nói chuyện.)
2.
Amy’s mom: What are Max and Holly doing? (Max và Holly đang làm gì?)
Amy: Max is reading a book. Holly and I are playing with a ball. (Max đang đọc sách. Holly và con đang chơi với một quả bóng.)
3.
Amy: Leo is in the water. We’re watching him. (Leo đang ở dưới nước. Chúng con đang theo dõi anh ấy.)
Amy’s mom: Oh,yes. Leo likes swimming. (Ồ. Leo thích bơi lội.)
Amy: He isn’t swimming. He’s surfing. He’s very good. (Anh ấy không bơi. Anh ấy đang lướt sóng. Anh ấy rất tốt.)
Max: Look! Leo is standing on his hands! (Nhìn này! Leo đang đứng bằng tay của mình!)
Holly: Wow! (Tuyệt!)
4.
Max: Oh, no! Leo is falling! (Ôi không. Leo đã bị ngã.)
Amy: Leo is swimming now, Mom! (Leo đang bơi mẹ ạ.)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
swimming: bơi
sitting: ngồi
running: chạy1. Look at the picture. What can you do at Phan Thiet beach?
(Nhìn vào tranh. Bạn làm gì ở biển Phan Thiết?)
1. What are they doing? Ask and answer.
(Họ đang làm gì? Hỏi và trả lời.)
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fly a kite: thả diều
make a snowman: làm người tuyết
go outside: đi ra ngoài
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
read comics: đọc truyện tranh
play chess: chơi cờ
fish: câu cá
play basketball: chơi bóng rổ
play volleyball: chơi bóng chuyền
play badminton: chơi cầu lông
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc lại.)
read comics: đọc truyện tranh
play chess: chơi cờ
fish: câu cá
play basketball: chơi bóng rổ
play volleyball: chơi bóng chuyền
play badminton: chơi cầu lông
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
2. Play Guess.
(Chơi trò chơi đoán.)
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
2. Play Heads up. What’s missing.
(Chơi trò Heads up. Đoán xem cái gì còn thiếu.)
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
2. Play Slow motion.
(Chơi trò Slow motion.)
A. Listen and draw lines.
(Nghe và nối.)
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Do art and crafts (v phr.): Làm đồ thủ công.
Fly a kite (v phr.): thả diều.
Have a picnic (v phr.): đi dã ngoại.
Make a snowman (v phr.): làm người tuyết.
Go skiing (v phr.): trượt tuyết.
Go for a walk (v phr.): đi dạo.2. Play Slow motion.
(Chơi trò Slow motion.)
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Play a board game (v): Chơi trò chơi dạng bảng
Do a puzzle (v): Giải đố
Read a comic book (v): Đọc truyện tranh
Eat snacks (v): Ăn vặt
Take photos (v): Chụp ảnh
Play video games (v): Chơi trò chơi điện tử
2. Play Guess.
(Chơi trò chơi đoán.)
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Listen to music (v): Nghe nhạc
Watch television (v): Xem ti vi
Play table tennis (v): Chơi bóng bàn
Do martial arts (v): Tập võ
Skate (v): Trượt ván
Play chess (v): Chơi cờ vua
2. Play Flashcard peek.
(Chơi trò Flashcard peek.)
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Put away groceries(v): Cất thực phẩm/ hàng hóa
Carry bags (v): xách đồ/ túi
Clear the table (v): dọn bàn
Sweep the floor (v): lau sàn
Take out the trash (v): đổ rác
Wash the dishes (v): rửa chén đĩa
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. What’s missing.)
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Set the table (v): dọn bàn
Water the plants (v): tưới cây
Walk the dog (v): dắt chó đi dạo
Feed the cat (v): cho mèo ăn
Mop the floor (v): lau sàn nhà
Do the laundry (v): giặt quần áo
2. Circle the correct words. Practice.
(Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.)