Đề bài

Số?

Phương pháp giải

Áp dụng cách đổi:

1 tạ = 10 yến = 100 kg

1 tấn = 1 000 kg ; 1 yến = 10 kg

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 500 kg = 5 tạ                                                            

   400 yến = 40 tạ                                                                            

   8 000 kg = tấn                                                              

b) 80 kg = 8 yến

   200 kg = tạ

   5 000 kg = 5 tấn

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính nhẩm.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính nhẩm (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Để vận chuyển hết các bao gạo, mỗi bao cân nặng 100 kg, người ta đã dùng một xe ô tô có trọng tải 25 tấn và một xe công-ten-nơ có trọng tải 60 tấn. Hỏi có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu bao gạo lên xe ô tô, bao nhiêu bao gạo lên xe công-ten-nơ?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”

a) Em viết một phép chia cho 10, 100, 1 000, ... Chẳng hạn, 4500 : 100 = ?

Em đố bạn nhẩm nhanh kết quả.

Em và bạn đổi vai cùng chơi.

b) Nói với bạn cách nhẩm nhanh của em trong các phép chia trên.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính nhẩm.

a) 113 x 10

810 : 10

b) 234 x 100

7 000 : 100

c) 3 570 x 1 000

650 000 : 1 000

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng đá.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính nhẩm.

a) 2 100 : 10

4 500 : 100

83 000 : 1 000

b) 720 : 10 : 8

1 500 : (5 x 100)

60 000 : 1 000 x 6

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính nhẩm.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trên đoạn đường dài 500 m, cứ 10 m có một cột đèn. Biết cả hai đầu đoạn đường đều có cột đèn. Hỏi trên đoạn đường đó có bao nhiêu cột đèn?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính nhẩm.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

<, >, = ?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính nhẩm.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

<, >, = ?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính bằng cách thuận tiện:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính giá trị của biểu thức m : 10 x n với m = 30 000, n = 9

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

<, >, = ?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính nhẩm.

23 x 10 = ........................................                            

1 729 x 100 = .................................

381 x 1 000 = .................................                             

4 810 : 10 = ....................................

628 000 : 100 = ..............................                             

123 000 : 1 000 = ...........................

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Kết quả của phép tính 32 000 000 : 100 là:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Kết quả của phép tính 238 000 : 100 là:

Xem lời giải >>