Đề bài

Cho ΔA'B'C' ∽ ΔABC. Trên tia đối của các tia CB, C'B' lần lượt lấy các điểm M, M' sao cho MCMB=MCMB. Chứng minh rằng  ΔA'B'M' ∽ ΔABM


Phương pháp giải

Áp đụng định lí trường hợp đồng dạng canh – góc – cạnh để chứng minh ΔABMΔABM

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

MCMB=MCMBMBBCMB=MBBCMB1BCMB=1BCMBBCMB=BCMBMBMB=BCBC(1)

Vì ΔA'B'C' ∽ ΔABC suy ra:

^B=ˆBABAB=BCBC(2)

Từ (1) và (2) suy ra:

MBMB=ABAB

Xét tam giác ABM và tam giác A”B”M’ có:

^B=ˆBMBMB=ABAB

Suy ra ΔABMΔABM

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Những cặp tam giác nào trong hình 9.17 là đồng dạng? (Các kích thước được tính theo đơn vị centimét). Viết đúng kí hiệu đồng dạng.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Bạn Lan nhận xét rằng nếu tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có ABAB=ACAC^B=ˆB thì chúng đồng dạng. Theo em bạn Lan nhận xét đúng không vì sao?

Gợi ý. Khi góc ACB tù, lấy điểm M trên tia BC sao cho ΔAMC cân (H.9.19) rồi xét xem trong hai tam giác ABC và ABM, tam giác nào đồng dạng với tam giác A'B'C'.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho tam giác ABC có AB=12cmAC=15cm. Trên các tia AB, AC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM=10cmAN=8cm. Chứng minh rằng ΔABC ∽ ΔANM.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADEΔACF.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Xét xem cặp tam giác nào trong Hình 16a,16b đồng dạng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong Hình 17, cho biết DE=6cm,EF=7,8cm,NP=13cm,NM=10cm,ˆE=ˆNˆP=42. Tính ˆF.

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Cho tam giác ABCAB=12cm,AC=15cm,BC=18cm. Trên cạnh AB, lấy điểm E sao cho AE=10cm. Trên cạnh AC, lấy điểm F sao cho AF=8cm (hình 18a). Tính độ dài đoan thẳng EF.

b) Trong Hình 18b, cho biết FD=FC,BC=9dm,DE=12dm,AC=15dm,MD=20dm.

Chứng minh rằng ΔABCΔMED.

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Quan sát hình 68 và so sánh:

a) Các tỉ số ABABACAC

b) Các góc ˆA^A

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ thỏa mãn AB=2,AC=3,AB=6,AC=9ˆA=^A. Chứng minh ˆB=^B,ˆC=^C.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA=2cm,OB=9cm. Trên tia Oy lấy các điểm M, N sao cho OM=3cm,ON=6cm. ChỨNG minh ^OBM=^ONA.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho Hình 74.

a) Chứng minh ΔABCΔMNP

b) Góc nào của tam giác MNP bằng góc B?

c) Góc nào của tam giác ABC bằng góc P?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho Hình 75, chứng minh:

a) ΔIABΔIDC

b) ΔIADΔIBC

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho ΔABCΔMNP.

a) Gọi D và Q lần lượt là trung điểm của BC và NP. Chứng minh ΔABDΔMNQ.

b) Gọi G và K lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và MNP. Chứng minh ΔABGΔMNK.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đố. Chỉ sử dụng thước thẳng có chia đơn vị đến milimét và thước đo góc, làm thế nào đo được khoảng cách giữa hai vị trí B, C trên thực tế, biết rằng có vị trí A thỏa mãn AB=20m,AC=50m,^BAC=135

Bạn Vy làm như sau: Vẽ tam giác A'B'C' có AB=2cm,AC=5cm,^BAC=135. Bạn Vy lấy thước đo khoảng cách giữa hai điểm B', C' và nhận được kết quả BC6,6cm. Từ đó, bạn Vy kết luận khoảng cách giữa hai vị trí B, C trên thực tế khoảng 66 m. Em hãy giải thích tại sao bạn Vy có thể kết luận như vậy.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hai tam giác ABC và PMN thỏa mãn ˆA=70,ˆB=80,ˆM=80,ˆN=30. Chứng minh ABPM=BCMN=CANP.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cắt ΔABCΔABC bằng tờ giấy có ^A=ˆAABAB=ACAC=23. Xếp ΔABCΔABC sao cho cạnh AB chồng lên cạnh AB và cạnh AC chồng lên cạnh AC như Hình 6.59.

1. Vì sao trong Hình 6.59b cạnh BC song song với cạnh BC?

2. Em có kết luận gì về ΔABCΔABC?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Khẳng định nào sau đây đúng với các tam giác trong Hình 6.22?

 

a) ΔAODΔCOB;

b) ΔAOBΔDOC.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Xác định các cặp tam giác đồng dạng với nhau trong Hình 6.65. Cho biết kí hiệu của sự đồng dạng và xác định tỉ số đồng dạng trong mỗi trường hợp.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Bạn Cường đo được khoảng cách từ vị trí mình đứng (điểm C) đến cây A và  cây B ở hai bên hồ nước lần lượt là AC=24mBC=28m (Hình 6.66). Để tính độ dài AB, Cường xác định điểm D nằm giữa A,C và điểm E nằm giữa B,C sao cho CD=6m,CE=7m và đo khoảng cách giữa DE. Nếu DE=9m thì khoảng cách giữa AB là bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chứng minh rằng trong Hình 6.67, ΔABCΔDBA. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Giải thích vì sao trong Hình 6.76, ΔABC đồng dạng với ΔABC?

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho ΔABCAD là đường trung tuyến. Một đường thẳng d song song với BC cắt AB,ACAD lần lượt tại M,NO .

a) Chứng minh rằng O là trung điểm của MN.

b) Cho tỉ số của diện tích ΔAMNΔABC49 . Chứng minh rằng O là trọng tâm của ΔABC. 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Với hai tam giác ABC và DEF bất kì thỏa mãn ABEF=BCDF,^ABC=^DFE. Những khẳng định nào sau đây là đúng?

(1) ΔABCΔDEF

(2) ΔCABΔDEF

(3) ΔABCΔEFD

(4) ΔBCAΔEFD

(5) ΔABCΔFDE

(6) ΔBACΔFED

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AB, AC của tam giác ABC sao cho AM.AB=AN.AC.

a) Chứng minh rằng ΔAMNΔACB

b) Lấy E, F lần lượt là trung điểm của MN, BC. Chứng minh rằng ^EAB=^FAC

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết rằng AB=2cm,BD=4cm,CD=8cm. Chứng minh rằng BC=2AD

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho tam giác ABC với AB=6cm,AC=9cm. Lấy điểm D trên cạnh AC sao cho AD=4cm. Chứng minh rằng ΔABDΔACBBC=32BD

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho tứ giác ABCD như hình 9.6. Biết rằng AB=2cm,AC=4cm,AD=8cm và AC là phân giác của góc BAD. Chứng minh CD=2BC

 

Hình 9.6

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho tam giác ABC với AB>AC. Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AC=AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC và cắt AC tại E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD và cắt AB tại F. Chứng minh rằng:

a) AD2=AF.AB

b) ΔACFΔABC

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Quan sát Hình 7. Chứng minh rằng ^OBA=^OAC.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Quan sát Hình 8.

a) Chứng minh rằng ΔABCΔDEF.

b) Cho biết AM là đường trung tuyến của tam giác ABC, DN là đường trung tuyến của tam giác DEF và AM=5,1cm. Tính độ dài DN.

 

Xem lời giải >>