Tính:
a) 2∫1x4+x3+x2+x+1x2dx2∫1x4+x3+x2+x+1x2dx;
b) 2∫1xex+1xdx2∫1xex+1xdx;
c) 1∫08x+12x+1dx1∫08x+12x+1dx;
d) π2∫π41+sin2x1−cos2xdxπ2∫π41+sin2x1−cos2xdx.
Sử dụng các công thức:
• ∫xαdx=xα+1α+1+C∫xαdx=xα+1α+1+C.
• ∫1xdx=ln|x|+C∫1xdx=ln|x|+C.
• ∫axdx=axlna+C∫axdx=axlna+C.
• ∫cosxdx=sinx+C∫cosxdx=sinx+C.
a) 2∫1x4+x3+x2+x+1x2dx=2∫1(x2+x+1+1x+x−2)dx=(x33+x22+x+ln|x|−1x)|21=ln2+1632∫1x4+x3+x2+x+1x2dx=2∫1(x2+x+1+1x+x−2)dx=(x33+x22+x+ln|x|−1x)∣∣21=ln2+163.
b) 2∫1xex+1xdx=2∫1(ex+1x)dx=(ex+ln|x|)|21=e2−e+ln22∫1xex+1xdx=2∫1(ex+1x)dx=(ex+ln|x|)|21=e2−e+ln2.
c)
1∫08x+12x+1dx=1∫023x+12x+1dx=1∫0(2x+1)(22x−2x+1)2x+1dx=1∫0(4x−2x+1)dx=(4xln4−2xln2+x)|10=1+12ln2
d) π2∫π41+sin2x1−cos2xdx=π2∫π41+sin2xsin2xdx=π2∫π4(1sin2x+1)dx=(−cotx+x)|π2π4=1+π4.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính tích phân 3∫21x2dx có giá trị bằng:
A. 16
B. −16
C. 19648
D. −19648
Tích phân π5∫π7sinxdx có giá trị bằng:
Tích phân I=1∫03x2dx có giá trị bằng:
A. −1ln3
B. 1ln3
C. -1
D. 1
Tính:
a) 1∫0(x6−4x3+3x2)dx
b) 2∫11x4dx
c) 4∫11x√xdx
d) π2∫0(4sinx+3cosx)dx
e) π2∫π4cot2xdx
g) π4∫0tan2xdx
h) 0∫−1e−xdx
i) −1∫−2ex+2dx
k) 1∫0(3.4x−5e−x)dx
a) Cho một vật chuyển động với vận tốc y = v(t) (m/s). Cho 0 < a < b và v(t) > 0 với mọi t∈[a;b]. Hãy giải thích vì sao b∫av(t)dt biểu thị quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian từ a đến b (a,b tính theo giây).
b) Áp dụng công thức ở câu a) để giải bài toán sau: một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 2 – sint (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t=3π4 (s).
Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị ở Hình 9.
a) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 1 giây đầu tiên
b) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 2 giây đầu tiên
Ở nhiệt độ 37∘C, một phản ứng hóa học từ chất đầu A, chuyển hóa thành sản phẩm B theo phương trình: A→B. Giả sử y(x) là nồng độ chất A (đơn vị mol L−1) tại thời gian x (giây), y(x) > 0 với x≥0, thỏa mãn hệ thức y′(x)=−7.10−4y(x) với x≥0. Biết rằng tại x = 0, nồng độ (đầu) của A là 0,05 mol L−1.
a) Xét hàm số f(x)=lny(x) với x≥0. Hãy tính f’(x), từ đó hãy tìm hàm số f(x).
b) Giả sử tính nồng độ trung bình chất A (đơn vị mol L−1) từ thời điểm a(giây) đến thời điểm b(giây) với 0 < a < b theo công thức 1b−ab∫ay(x)dx. Xác định nồng độ trung bình của chất A từ thời điểm 15 giây đến thời điểm 30 giây.
Tính các tích phân sau:
a) 2∫1x4dx
b) 2∫11√xdx
c) π4∫01cos2xdx
d) 2∫03xdx
Tính các tích phân sau:
a) 1∫0(1−2x)2dx;
b) 4∫1x−2√xdx.
Tính các tích phân sau:
a) 2∫0|2x−1|dx;
b) 3∫−2|x−1|dx.
Tính các tích phân sau:
a) π2∫0(3cosx+2sinx)dx;
b) π4∫π6(1cos2x−1sin2x)dx.
Tính các tích phân sau:
a) 1∫0(3x−2ex)dx;
b) 1∫0(ex−1)22exdx.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. b∫asinxdx=sina−sinb.
B. b∫asinxdx=sinb−sina.
C. b∫asinxdx=cosa−cosb.
D. b∫asinxdx=cosb−cosa.
Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết f(x)=1sin2x liên tục trên [a;b].
A. b∫a1sin2xdx=cota−cotb.
B. b∫a1sin2xdx=cotb−cota.
C. b∫a1sin2xdx=tana−tanb.
D. b∫a1sin2xdx=tanb−tana.
Tích phân 2∫1−3x3dx có giá trị bằng:
A. 98.
B. −4564.
C. 158.
D. −98.
Tích phân 2∫11x√xdx có giá trị bằng:
A. 2−√2.
B. 2+√2.
C. −√2+820.\
D. −√2−820.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. b∫acosxdx=sina−sinb.
B. b∫acosxdx=sinb−sina.
C. b∫acosxdx=cosa−cosb.
D. b∫acosxdx=cosb−cosa.
Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết f(x)=1cos2x liên tục trên [a;b].
A. b∫a1cos2xdx=cota−cotb.
B. b∫a1cos2xdx=cotb−cota.
C. b∫a1cos2xdx=tana−tanb.
D. b∫a1cos2xdx=tanb−tana.
Cho m thoả mãn m>0,m≠1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. b∫amxdx=mb−ma.
B. b∫amxdx=ma−mb.
C. b∫amxdx=mblnm−malnm.
D. b∫amxdx=malnm−mblnm.
Tính:
a) π2∫0sinxdx;
b) π4∫0cosxdx;
c) π2∫π41sin2xdx;
d) π4∫01cos2xdx;
e) π2∫0(sinx−2)dx;
g) π4∫0(3cosx+2)dx.
Tính:
a) 2∫0e−5xdx;
b) 1∫03x+2dx;
c) 1∫−132xdx.
Tính:
a) 1∫0−2dx;
b) 1∫02x3dx;
c) 1∫0x4dx;
d) 3∫123√xdx;
e) 2∫123xdx;
g) 9∫1(x√x−2)dx.
Tính các tích phân sau:
a) 2∫0(3x−2)(3x+2)dx;
b) 2∫1t2(5t2−2)dt;
c) 1∫−1(x−2)(x2+2x+4)dx.
Tính các tích phân sau:
a) 2∫11−2xx2dx;
b) 2∫1(√x+1√x)2dx;
c) 4∫1x−4√x+2dx.
Tính các tích phân sau:
a) 3∫1ex−2dx;
b) 1∫0(2x−1)2dx;
c) 1∫0e2x−1ex+1dx.
Tính các tích phân sau:
a) π∫0(2cosx+1)dx;
b) π∫0(1+cotx)sinxdx;
c) π4∫0tan2xdx.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x)=√x−1x,x>0. Tính giá trị của f(4)−f(1).
Tìm đạo hàm của hàm số F(x)=√4x+1. Từ đó, tính tích phân 1∫01√4x+1dx.
Tính
a) 3∫1x3dx;
b) π∫0cosudu.
a) Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−1;5] và 5∫−1[2x−3f(x)]dx=12. Tính ∫5−1f(x)dx.
b) Cho f(x)={x3+2khix>−12x+3khix≤−1. Tính ∫1−2f(x)dx.