Đề bài

Hai số nguyên a và b thỏa mãn a + b > 0 và a.b >0. Khi đó

A. a > 0 và b > 0

B. a > 0 và b < 0

C. a < 0 và b > 0

D. a < 0 và b < 0.

Phương pháp giải :

Tích hai số cùng dấu lớn hơn 0.

Lời giải chi tiết :

Chọn A.

Do a.b > 0 nên a, b cùng dấu.

Mà a+b > 0  nên a > 0,  b>0.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nhân hai số cùng dấu:

a) (-298). (-4);                b) (-10). (-135).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho  P = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5)

a) Xác định dấu của tích P.

b) Dấu của P thay đổi thế nào nếu đổi dấu ba thừa số của nó?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quan sát ba dòng đầu và nhận xét về dấu của tích mỗi khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Dựa vào nhận xét ở HĐ3, hãy dự đoán kết quả của (-3).(-7).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Thực hiện các phép nhân sau:

a) (-12).(-12);           b) (-137) (-15). 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) Nhân hai số nguyên dương

Ta đã biết nhân hai số nguyên dương.

Hãy thực hiện các phép tính sau:

\(\left( { + 3} \right)\left( { + 4} \right) = 3.4 = ?\)

\(\left( { + 5} \right).\left( { + 2} \right) = 5.2 = ?\)

b) Nhân hai số nguyên âm

Hãy quan sát kết quả của bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối.

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính các tích sau:

\(a = \left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right)\)

\(b = \left( { - 15} \right).\left( { - 6} \right)\)

\(c = \left( { + 3} \right).\left( { + 2} \right)\)

\(d = \left( { - 10} \right).\left( { - 20} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối.

 

b) So sánh \(\left( { - 3} \right).\left( { - 2} \right)\) và 3.2

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính giác trị của  biểu thức trong mỗi trường hợp sau:

a) \( - 6x - 12\) với \(x =  - 2\);

b) \( - 4y + 20\) với \(y =  - 8\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Dấu của tích hai số nguyên cùng dấu là dương. Dấu của tích ba số nguyên cùng dấu là gì? Giải thích?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tích của hai số nguyên a và b là 15. Tổng nhỏ nhất của hai số đó bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hai số nguyên a và b thỏa mãn a + b < 0 và a.b >0. Khi đó

A. a > 0 và b > 0

B. a > 0 và b < 0

C. a < 0 và b > 0

D. a < 0 và b < 0.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nhân hai số cùng dấu:

a) ( -298).(-4);

b) (-10). (-135).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho 15 số có tính chất: Tích của 5 số bất kì trong chúng đều âm. Hỏi tích của 15 số đó mang dấu gì?

Xem lời giải >>