Tết sale hết! Đồng giá 399K, 499K toàn bộ khoá học tại Tuyensinh247

Duy nhất từ 08-10/01

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Tích của hai số nguyên a và b là 15. Tổng nhỏ nhất của hai số đó bằng bao nhiêu?

Phương pháp giải

b) Tìm các ước nguyên dương và ước nguyên âm của 15 từ đó suy ra a, b và tổng tương ứng. Ta lấy a, b sao cho giá trị của tổng là nhỏ nhất.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

b) Ta có: 15 = 1 . 15 = 3 . 5 = (-1) . (-15) = (-3) . (-5)

Do đó a, b có thể là các cặp số trên.

Trong đó tổng nhỏ nhất là: (-1) + (-15) = -16

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nhân hai số cùng dấu:

a) (-298). (-4);                b) (-10). (-135).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho  P = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5)

a) Xác định dấu của tích P.

b) Dấu của P thay đổi thế nào nếu đổi dấu ba thừa số của nó?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quan sát ba dòng đầu và nhận xét về dấu của tích mỗi khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Dựa vào nhận xét ở HĐ3, hãy dự đoán kết quả của (-3).(-7).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Thực hiện các phép nhân sau:

a) (-12).(-12);           b) (-137) (-15). 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) Nhân hai số nguyên dương

Ta đã biết nhân hai số nguyên dương.

Hãy thực hiện các phép tính sau:

(+3)(+4)=3.4=?

(+5).(+2)=5.2=?

b) Nhân hai số nguyên âm

Hãy quan sát kết quả của bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối.

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính các tích sau:

a=(2).(3)

b=(15).(6)

c=(+3).(+2)

d=(10).(20)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối.

 

b) So sánh (3).(2) và 3.2

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính giác trị của  biểu thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 6x12 với x=2;

b) 4y+20 với y=8.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Dấu của tích hai số nguyên cùng dấu là dương. Dấu của tích ba số nguyên cùng dấu là gì? Giải thích?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hai số nguyên a và b thỏa mãn a + b > 0 và a.b >0. Khi đó

A. a > 0 và b > 0

B. a > 0 và b < 0

C. a < 0 và b > 0

D. a < 0 và b < 0.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hai số nguyên a và b thỏa mãn a + b < 0 và a.b >0. Khi đó

A. a > 0 và b > 0

B. a > 0 và b < 0

C. a < 0 và b > 0

D. a < 0 và b < 0.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nhân hai số cùng dấu:

a) ( -298).(-4);

b) (-10). (-135).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho 15 số có tính chất: Tích của 5 số bất kì trong chúng đều âm. Hỏi tích của 15 số đó mang dấu gì?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính (42).(5) được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Giá trị của biểu thức (x2)(x3) tại x=1 là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính giá trị của biểu thức (5)x+(6)y với x=6;y=7.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Khi x=12, giá trị của biểu thức (x8)(x+7) là số nào trong bốn số sau:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính (42).(5) được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho (4).(x3)=20. Tìm x:

Xem lời giải >>