Đề bài

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I want to be a chef. I can cook in a restaurant.

(Tôi muốn trở thành một đầu bếp. Tôi có thể nấu ăn trong nhà hàng.)

2. I want to be a vet. I can help animals.

(Tôi muốn trở thành bác sĩ thú y. Tôi có thể giúp đỡ động vật.)

3. I want to be a sailor. I can see the ocean every day.

(Tôi muốn trở thành thủy thủ. Tôi có thể thấy biển mỗi ngày.)

4. I want to be a hairdresser. I can make people beautiful.

(Tôi muốn trở thành một thợ làm tóc. Tôi có thể khiến mọi người đẹp hơn.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Write about you and your family.

(Viết về bạn và gia đình của bạn.)

My name's __________________. I'm a ______________________. 

My mom is ______________________________________________.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Write about a family member’s job. Use the example to help you.

(Viết về công việc của một thành viên trong gia đình. Sử dụng ví dụ để giúp bạn.)

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

C. Write about your family.

(Viết về gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

A personal profile

2. Write the names of people in your family and their jobs.

(Viết tên của những người trong gia đình bạn và công việc của họ.)

me: student

(tôi: học sinh) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Stick a photo of you and your family. Write about their jobs.

(Dán một bức ảnh của bạn và gia đình của bạn. Viết về công việc của họ.)

My name’s ___________________. I am a student. I go to school. My ____________.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Follow the maze and write.

(Đi theo mê cung và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Draw and write about a family member’s job.

(Vẽ và viết về một nghề nghiệp của một thành viên trong gia đình.)

My mom works in a bank. She talks to people. She uses a computer.

(Mẹ tôi làm việc trong một ngân hàng.  Mẹ tôi nói chuyện với mọi người. Mẹ sử dụng máy tính.)

My __________ works in a _______________. He/ She ____________.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

13. What are your parents’ jobs? What do you want to be? Complete the sentences.

(Công việc của bố mẹ bạn là gì? Bạn muốn trở thành gì? Hoàn thành các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Interview. Write.

(Phỏng vấn. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Interview. Write.

(Phỏng vấn. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Write about your parents’ job and your dream job. Write 20-30 words.

(Viết về nghề nghiệp của bố mẹ bạn và nghề nghiệp mơ ước của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Make a job poster.

(Làm áp phích công việc.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Make a job poster.

(Làm áp phích công việc.)

Xem lời giải >>