Đề bài

4. Write about you and your family.

(Viết về bạn và gia đình của bạn.)

My name's __________________. I'm a ______________________. 

My mom is ______________________________________________.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family. 

Tạm dịch: 

Tên tôi là Mai. Tôi chín tuổi. Tôi là một học sinh. Mẹ tôi là một nhân viên văn phòng. Bố tôi là một phi công. Anh trai tôi là một nhân viên văn phòng. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Write about a family member’s job. Use the example to help you.

(Viết về công việc của một thành viên trong gia đình. Sử dụng ví dụ để giúp bạn.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

C. Write about your family.

(Viết về gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

A personal profile

2. Write the names of people in your family and their jobs.

(Viết tên của những người trong gia đình bạn và công việc của họ.)

me: student

(tôi: học sinh) 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Stick a photo of you and your family. Write about their jobs.

(Dán một bức ảnh của bạn và gia đình của bạn. Viết về công việc của họ.)

My name’s ___________________. I am a student. I go to school. My ____________.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Follow the maze and write.

(Đi theo mê cung và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Draw and write about a family member’s job.

(Vẽ và viết về một nghề nghiệp của một thành viên trong gia đình.)

My mom works in a bank. She talks to people. She uses a computer.

(Mẹ tôi làm việc trong một ngân hàng.  Mẹ tôi nói chuyện với mọi người. Mẹ sử dụng máy tính.)

My __________ works in a _______________. He/ She ____________.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

13. What are your parents’ jobs? What do you want to be? Complete the sentences.

(Công việc của bố mẹ bạn là gì? Bạn muốn trở thành gì? Hoàn thành các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Interview. Write.

(Phỏng vấn. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Interview. Write.

(Phỏng vấn. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Write about your parents’ job and your dream job. Write 20-30 words.

(Viết về nghề nghiệp của bố mẹ bạn và nghề nghiệp mơ ước của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Make a job poster.

(Làm áp phích công việc.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Make a job poster.

(Làm áp phích công việc.)

Xem lời giải >>