Đề bài

Quy đồng mẫu các phân số (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)

a) \(\frac{3}{{44}} ;\frac{{11}}{{18}} ;\frac{5}{{36}} \)

b) \(\frac{3}{{16}} ;\frac{5}{{24}} ;\frac{{21}}{{56}} \)

Phương pháp giải :

Bước 1. Tìm BCNN của các mẫu số

Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu số

Bước 3. Nhân tử số và mẫu số của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết :

a) Ta có: 396 là BCNN(44, 18, 36)

Mà 396 = 44. 9; 396 = 18. 22; 396 = 36. 11

Do đó: \(\frac{3}{{44}} = \frac{{3.9}}{{44.9}} = \frac{{27}}{{396}};\frac{{11}}{{18}} = \frac{{11.22}}{{18.22}} = \frac{{242}}{{396}};\frac{5}{{36}} = \frac{{5.11}}{{36.11}} = \frac{{55}}{{396}};\)

b) Ta có: 336 là BCNN(16, 24, 56)

Mà 336 = 16. 21; 336 = 24. 14; 336 = 56. 6

Do đó: \(\frac{3}{{16}} = \frac{{3.21}}{{16.21}} = \frac{{63}}{{336}};\frac{5}{{24}} = \frac{{5.14}}{{24.14}} = \frac{{70}}{{336}};\frac{{21}}{{56}} = \frac{{21.6}}{{56.6}} = \frac{{126}}{{336}};\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện các phép tính:( có sử dụng bội chung nhỏ nhất):
a)\(\frac{11}{15}+\frac{9}{10}\)
b)\(\frac{5}{6}+\frac{7}{9}+\frac{11}{12}\)
c)\(\frac{7}{24}- \frac{2}{21}\)
d)\(\frac{11}{36} - \frac{7}{24}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Quy đồng mẫu các phân số sau:

i.\(\frac{5}{{12}}\) và \(\frac{7}{{30}}\);          ii.\(\frac{1}{2};\,\,\frac{3}{5}\) và \(\frac{5}{8}\).

b) Thực hiện các phép tính sau:

i.\(\frac{1}{6} + \frac{5}{8}\);               ii.\(\frac{{11}}{24} - \frac{7}{{30}}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quy đồng mẫu số các phân số sau (có sử dụng bội chung nhỏ nhất):

\(\)a) \(\frac{3}{{16}}\) và \(\frac{5}{{24}}\);         b) \(\frac{3}{{20}};\,\,\frac{{11}}{{30}}\) và \(\frac{7}{{15}}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thực hiện các phép tính sau:

a) \(\frac{{19}}{{48}} - \frac{3}{{40}}\)

b) \(\frac{1}{6} + \frac{7}{{27}} + \frac{5}{{18}}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Thực hiện phép tính: \(\frac{5}{{12}} + \frac{7}{{18}}\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện phép tính:

\(\frac{{11}}{{15}} - \frac{3}{{25}} + \frac{9}{{10}}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thực hiện các phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)
\(\frac{7}{9} + \frac{5}{{12}}\);

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện các phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)
\(\frac{3}{4} + \frac{5}{6} - \frac{7}{{18}};\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện các phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)
\(\frac{5}{{14}} + \frac{7}{8} - \frac{1}{2};\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Thực hiện các phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất)
\(\frac{1}{2} - \frac{1}{4} + \frac{2}{3} + \frac{5}{6}.\)\(\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Quy đồng mẫu các phân số sau:

\(\begin{array}{l}a)\frac{5}{{14}} và \frac{4}{{21}};\\b)\frac{4}{5};\frac{7}{{12}} và \frac{8}{{15}}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) \(\frac{9}{{12}}\) và \(\frac{7}{{15}}\);

b) \(\frac{7}{{10}};\frac{3}{4}\) và \(\frac{9}{{14}}\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Thực hiện các phép tính sau:

a) \(\frac{7}{{11}} + \frac{5}{7}\);

b) \(\frac{7}{{20}} - \frac{2}{{15}}\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Thực hiện các phép tính sau:

\(\begin{array}{l}a)\frac{9}{{14}} + \frac{8}{{21}};\\b)\frac{{13}}{{15}} - \frac{7}{{12}}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất): \(\frac{5}{9} + \frac{7}{{12}} - \frac{3}{4};\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất): \(\frac{2}{5} + \frac{3}{8} - \frac{7}{{20}};\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất): \(\frac{5}{{14}} + \frac{3}{8} - \frac{1}{2};\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất): \(\frac{1}{4} + \frac{7}{{12}} - \frac{6}{{13}} - \frac{1}{8}.\);

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) \(\frac{4}{9}\) và \(\frac{7}{{15}}\);

b) \(\frac{5}{{12}},\frac{7}{{15}}\) và \(\frac{4}{{27}}\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Thực hiện các phép tính sau:

a) \(\frac{5}{{12}} + \frac{3}{{16}}\) ;

b) \(\frac{4}{{15}} - \frac{2}{9}\) .

Xem lời giải >>