Đề bài

Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm chứa protein được đánh giá bằng số lượng amino acid thiết yếu có trong thực phẩm, các loại thực phẩm khác nhau chứa lượng amino acid thiết yếu khác nhau. Các sản phẩm từ động vật như thịt, cá, trứng, sữa, ... có chứa đầy đủ các amino acid thiết yếu, được gọi là protein hoàn chỉnh, protein lí tưởng hoặc protein chất lượng cao; các protein thực vật như đậu, quả, ngũ cốc, “thường thiếu ít nhất một amino acid thiết yếu, gọi là protein không hoàn chỉnh. Với những người ăn kiêng, thanh đạm hoặc thuần chay, thường hạn chế các loại thực phẩm từ động vật, có thể dẫn đến tình trạng cơ thể thiếu amino acid thiết yếu cho cơ thể. Tìm hiểu và đưa ra khuyến nghị về chế độ ăn uống phù hợp để đảm bảo dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.

Phương pháp giải

Dựa vào vai trò của protein.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Chế độ ăn chay hay ăn kiêng với các loại thịt, cá khá phổ biển hiện nay. Nhiều nghiên cửu chứng mình những người ăn uồng theo chế độ này thường có sức khoẻ tốt hơn so với những người thường xuyên ăn thịt, cá. Cơ thể của những người ăn chay có khả năng hấp thụ được nhiều dưỡng chất trọng yếu, như các loại vitamin, chất xơ và magnesium cùng một số chất tăng cường sức khoẻ khác. Tuy nhiên, cần có kiến thức để đảm bảo cung cấp đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng cho cơ thể và bù đắp cho những thiểu hụt tiềm ẩn , những người ăn chay, ăn kiêng nên bổ sung nhiều loại rau xanh, trái cây, protein thực vật , ngũ cốc, sữa, thực phẩm chức năng, chất bổ sung hoặc vitamin tổng hợp.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thành phần tạo nên vị ngọt đặc trưng của nước mắm (được sản xuất từ cá) và nước tương (được sản xuất từ đậu nành) là các amino acid tạo thành từ sự thủy phân hoàn toàn của protein có trong cá hoặc đậu nành. Tìm hiểu và cho biết độ đạm của nước tương, nước mắm tương ứng với thành phần nào có trong nước tương, nước mắm. Độ đạm có tỉ lệ thuận với hàm lượng amino acid có trong nước tương, nước mắm không? Giải thích.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tại sao trong chế độ ăn uống của chúng ta cần thiết phải cung cấp chất đạm đầy đủ?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tại sao cần có sự đa dạng thịt, cá, trứng, sữa trong khẩu phần ăn?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho các vai trò với sự sống của chất như: (1) tham gia xây dựng tế bào; (2) vận chuyển các chất trong cơ thể; (3) điều hòa quá trình trao đổi chất; (4) xúc tác cho các phản ứng hóa sinh; (5) giúp cơ thể chống lại tác nhân có hại. Protein có thể đảm nhận bao nhiêu vai trò?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh peptide với protein?

A. Peptide thường có khối lượng mol phân tử thấp hơn protein.

B. Protein thường chứa nhiều chuỗi polypeptide.

C. Peptide không có cấu trúc phân tử phức tạp như protein.

D. Peptide và protein đều không thể thực hiện các chức năng sinh học.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Gene, đơn vị cơ bản của di truyền, là một đoạn DNA chứa các thông tin cần thiết để tổng hợp protein. Đột biến gene thay thế là khi amino acid trong protein bị thay thế bởi amino acid khác, dẫn đến chức năng của protein thay đổi. Giải thích.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Loại dinh dưỡng nào sau đây thường được tế bào sử dụng ngay để chuyển hoá năng lượng?

A. Vitamin và khoáng chất.

B. Protein.

C. Chất béo.

D. Carbohydrate.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Loại sữa nào sau đây không phù hợp cho nhóm người muốn tăng cơ?

A. Sữa nguyên chất.

B. Sữa tách béo.

C. Sữa hạnh nhân.

D. Sữa không kem.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Loại sữa nào sau đây phù hợp nhất cho người thiếu cân?

A. Sữa tách béo.

B. Sữa nguyên chất.

C. Sữa không kem.

D. Sữa hạnh nhân.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Bảng 8.1. Hàm lượng dinh dưỡng (trên 1 đơn vị khối lượng) của sữavà các sản phẩm từ sữa

Loại đồ uống

Năng lượng (kJ)

Carbohydrate(g)

Chất béo (g)

Protein(g)

Calcium(mg)

Sữa nguyên chất

273

4,8

3,7

3,5

124

Sữa tách béo

201

4,7

3,6

3,6

124

Sữa không kem

150

4,8

0,3

3,6

130

Sữa hạnh nhân

105

3,1

0,1

0,5

124

Loại sữa nào sau đây phù hợp nhất cho người béo phì?

A. Sữa không kem.

B. Sữa tách béo.

C. Sữa nguyên chất.

D. Sữa hạnh nhân.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Bảng 8.1. Hàm lượng dinh dưỡng (trên 1 đơn vị khối lượng) của sữavà các sản phẩm từ sữa

Loại đồ uống

Năng lượng (kJ)

Carbohydrate(g)

Chất béo (g)

Protein(g)

Calcium(mg)

Sữa nguyên chất

273

4,8

3,7

3,5

124

Sữa tách béo

201

4,7

3,6

3,6

124

Sữa không kem

150

4,8

0,3

3,6

130

Sữa hạnh nhân

105

3,1

0,1

0,5

124

Chất dinh dưỡng nào sau đây là yếu tố chính ảnh hưởng đến hàm lượng năng lượng của đồ uống?

A. Calcium.

C. Protein.

B. Carbohydrate.

D. Chất béo.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cơ thể hấp thu dinh dưỡng từ quá trình thủy phân thịt cá trứng trong dạ dày dưới dạng ion của

A. Acid béo

B. Gluconate

C. Chất xơ

D. Amino acid

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Loại dinh dưỡng nào sau đây không được cơ thể dự trữ để sử dụng?

A. Tinh bột.                                     B. Chất béo.

C. Amino acid.                                D. Acid béo.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Vai trò nào sau đây không phải của protein  

Xem lời giải >>