Đề bài

5. Use the prompts to write sentences.

(Sử dụng gợi ý để viết câu.)

1. It/important / raise people's awareness / air pollution.

_____________________________________________________________________________.

2. It/of great importance / avoid / single-use plastics / daily life.

_____________________________________________________________________________.

3. It/crucial/families / repurpose plastic items.

_____________________________________________________________________________.

4. It/vital/send plastic items / recycling centres.

_____________________________________________________________________________.

5. It/crucial/that/ families / use / recycling bin/their houses.

_____________________________________________________________________________.

Lời giải chi tiết :

1. It is important to raise people's awareness about air pollution.

(Điều quan trọng là phải nâng cao nhận thức của mọi người về ô nhiễm không khí.)

2. It is of great importance to avoid single-use plastics in daily life.

(Điều rất quan trọng là phải tránh sử dụng nhựa dùng một lần trong cuộc sống hàng ngày.)

3. It is crucial for families to repurpose plastic items.

(Điều quan trọng là các gia đình phải tái sử dụng các vật dụng bằng nhựa.)

4. It is vital to send plastic items to recycling centres.

(Điều quan trọng là phải gửi các vật dụng bằng nhựa đến các trung tâm tái chế.)

5. It is crucial that families use recycling bins in their houses.

(Điều quan trọng là các gia đình phải sử dụng thùng tái chế trong nhà của họ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Combine sentences using that-clause.

(Kết hợp câu sử dụng mệnh đề that.)

1. Kevin passed the job interview for his dream job. We're happy.

(Kevin đã vượt qua cuộc phỏng vấn xin việc để có được công việc mơ ước của mình. Chúng tôi rất vui.)

=> We're happy that Kevin passed the job interview for his dream job.

(Chúng tôi rất vui vì Kevin đã vượt qua cuộc phỏng vấn xin việc để có được công việc mơ ước của mình.)

2. You must learn IT skills for the future. It's certain.

(Bạn phải học kỹ năng công nghệ thông tin cho tương lai. Điều đó là chắc chắn.)

3. Robots will help us a lot in the future. It's my hope.

(Robot sẽ giúp chúng ta rất nhiều trong tương lai. Đó là hy vọng của tôi.)

4. Handwriting is still a useful skill in the modern world. My dad believes it.

(Viết tay vẫn là một kỹ năng hữu ích trong thế giới hiện đại. Bố tôi tin điều đó.)

5. We can use a 3D printer to print our technology project. It's Helen's idea.

(Chúng tôi có thể sử dụng máy in 3D để in dự án công nghệ của mình. Đó là ý tưởng của Helen.)

6. We won't use cars in the future. It's a possibility.

(Chúng ta sẽ không sử dụng ô tô trong tương lai. Đó là một khả năng.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Combine the sentences using that-clause.

(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề that.)

1. You must learn to be more flexible in work. It’s important.

______________________________________________________________

2. New technology can support us in work and daily life. It’s my hope.

______________________________________________________________

3. People won’t trust a robotic surgeon. I’m afraid.

______________________________________________________________

4. We’re selling more 3D printers these days. I’m happy about that.

______________________________________________________________

5. The company needs a virtual security guard. Robin agrees.

______________________________________________________________

6. The drone will work after it crashed into the wall. I doubt it.

______________________________________________________________

7. Mike will become a cyber security manager. It’s a possibility.

______________________________________________________________

8. City planners are going to build more vertical farms in the city. It’s a plan.

______________________________________________________________

Xem lời giải >>