Đề bài

3. Combine the sentences using that-clause.

(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề that.)

1. You must learn to be more flexible in work. It’s important.

______________________________________________________________

2. New technology can support us in work and daily life. It’s my hope.

______________________________________________________________

3. People won’t trust a robotic surgeon. I’m afraid.

______________________________________________________________

4. We’re selling more 3D printers these days. I’m happy about that.

______________________________________________________________

5. The company needs a virtual security guard. Robin agrees.

______________________________________________________________

6. The drone will work after it crashed into the wall. I doubt it.

______________________________________________________________

7. Mike will become a cyber security manager. It’s a possibility.

______________________________________________________________

8. City planners are going to build more vertical farms in the city. It’s a plan.

______________________________________________________________

Lời giải chi tiết :

1. You must learn to be more flexible in work. It’s important.

(Bạn phải học cách linh hoạt hơn trong công việc. Nó quan trọng.)

=> It’s important that you must learn to be more flexible in work.

(Điều quan trọng là bạn phải học cách linh hoạt hơn trong công việc.)

2. New technology can support us in work and daily life. It’s my hope.

(Công nghệ mới có thể hỗ trợ chúng ta trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Đó là hy vọng của tôi.)

=> It’s my hope that new technology can support us in work and daily life.

(Tôi hy vọng rằng công nghệ mới có thể hỗ trợ chúng ta trong công việc và cuộc sống hàng ngày.)

3. People won’t trust a robotic surgeon. I’m afraid.

(Mọi người sẽ không tin tưởng vào bác sĩ phẫu thuật robot. Tôi sợ.)

=> I’m afraid that people won’t trust a robotic surgeon.

(Tôi sợ rằng mọi người sẽ không tin tưởng vào bác sĩ phẫu thuật robot.)

4. We’re selling more 3D printers these days. I’m happy about that.

(Ngày nay chúng ta đang bán được nhiều máy in 3D hơn. Tôi hạnh phúc về điều đó.)

=> I’m happy that we’re selling more 3D printers these days.

(Tôi rất vui vì hiện nay chúng tôi bán được nhiều máy in 3D hơn.)

5. The company needs a virtual security guard. Robin agrees.

(Công ty cần một nhân viên bảo vệ ảo. Robin đồng ý.)

=> Robin agrees that the company needs a virtual security guard.

(Robin đồng ý rằng công ty cần một nhân viên bảo vệ ảo.)

6. The drone will work after it crashed into the wall. I doubt it.

(Máy bay không người lái sẽ hoạt động sau khi đâm vào tường. Tôi nghi ngờ điều đó.)

=> I doubt that the drone will work after it crashed into the wall.

(Tôi nghi ngờ rằng máy bay không người lái sẽ hoạt động sau khi nó đâm vào tường.)

7. Mike will become a cyber security manager. It’s a possibility.

(Mike sẽ trở thành người quản lý an ninh mạng. Đó là một khả năng.)

=> It’s a possibility that Mike will become a cyber security manager.

(Có khả năng rằng Mike sẽ trở thành người quản lý an ninh mạng.)

8. City planners are going to build more vertical farms in the city. It’s a plan.

(Các nhà quy hoạch thành phố sẽ xây dựng thêm nhiều trang trại thẳng đứng trong thành phố. Đó là một kế hoạch.)

=> It’s a plan that city planners are going to build more vertical farms in the city.

(Đó là kế hoạch mà các nhà quy hoạch thành phố sẽ xây dựng thêm nhiều trang trại thẳng đứng trong thành phố.) 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Combine sentences using that-clause.

(Kết hợp câu sử dụng mệnh đề that.)

1. Kevin passed the job interview for his dream job. We're happy.

(Kevin đã vượt qua cuộc phỏng vấn xin việc để có được công việc mơ ước của mình. Chúng tôi rất vui.)

=> We're happy that Kevin passed the job interview for his dream job.

(Chúng tôi rất vui vì Kevin đã vượt qua cuộc phỏng vấn xin việc để có được công việc mơ ước của mình.)

2. You must learn IT skills for the future. It's certain.

(Bạn phải học kỹ năng công nghệ thông tin cho tương lai. Điều đó là chắc chắn.)

3. Robots will help us a lot in the future. It's my hope.

(Robot sẽ giúp chúng ta rất nhiều trong tương lai. Đó là hy vọng của tôi.)

4. Handwriting is still a useful skill in the modern world. My dad believes it.

(Viết tay vẫn là một kỹ năng hữu ích trong thế giới hiện đại. Bố tôi tin điều đó.)

5. We can use a 3D printer to print our technology project. It's Helen's idea.

(Chúng tôi có thể sử dụng máy in 3D để in dự án công nghệ của mình. Đó là ý tưởng của Helen.)

6. We won't use cars in the future. It's a possibility.

(Chúng ta sẽ không sử dụng ô tô trong tương lai. Đó là một khả năng.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Use the prompts to write sentences.

(Sử dụng gợi ý để viết câu.)

1. It/important / raise people's awareness / air pollution.

_____________________________________________________________________________.

2. It/of great importance / avoid / single-use plastics / daily life.

_____________________________________________________________________________.

3. It/crucial/families / repurpose plastic items.

_____________________________________________________________________________.

4. It/vital/send plastic items / recycling centres.

_____________________________________________________________________________.

5. It/crucial/that/ families / use / recycling bin/their houses.

_____________________________________________________________________________.

Xem lời giải >>