Pronunciation (Phát âm)
Consonant review (Ôn tập về phụ âm)
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân khác với các phần còn lại.)
1. A. objects B. engines C. households D. victims
2. A. assisted B. rescued C. suggested D. instructed
3. A. system B. travel C. victims D. patient
4. A. disaster B. position C. domestic D. designer
1. A |
2. B |
3. D |
4. C |
1. A
A. objects /ˈɒbdʒɪkts/ (n): đồ vật
B. engines /ˈendʒɪnz/ (n): động cơ
C. households /ˈhaʊshəʊldz/ (n): hộ gia đình
D. victims /ˈvɪktɪmz/ (n): nạn nhân
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /z/.
2. B
A. assisted /əˈsɪstɪd/ (adj): được hỗ trợ
B. rescued /ˈreskjuːd/ (adj): được giải cứu
C. suggested /səˈdʒestɪd/ (adj): được gợi ý
D. instructed /ɪnˈstrʌktɪd/ (adj): được chỉ dẫn
Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /d/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/.
3. D
A. system /ˈsɪstəm/ (n): hệ thống
B. travel /ˈtrævl/ (v): di chuyển
C. victims /ˈvɪktɪmz/ (n): nạn nhân
D. patient /ˈpeɪʃnt/ (n): bệnh nhân
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /ʃ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /t/.
4. C
A. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): thiên tai
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí
C. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): thuộc về trong nước
D. designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): nhà thiết kế
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /z/.
Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.
(Tập nói các từ, tự thu âm và kiểm tra xem bạn phát âm chúng có đúng không.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. attended
B. admired
C. adopted
D. decided
2.
A. passed
B. missed
C. dropped
D. lived
3.
A. able
B. adopt
C. attack
D. account
4.
A. gave
B. age
C. became
D. company
5.
A. poem
B. love
C. only
D. told
6.
A. soldier
B. product
C. whole
D. diagnose
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. reuses
B. reduces
C. recycles
D. recharges
2. A. reused
B. reduced
C. recycled
D. recharged
3. A. materials
B. leftovers
C. plastics
D. layers
4. A. hero
B. bacteria
C. experience
D. diversity
5. A. awareness
B. software
C. marriage
D. area
6. A. ecotourism
B. account
C. cloud
D. household
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. admired
B. contaminated
C. decomposed
D. resigned
2. A. sustainable
B. air conditioner
C. campaign
D. container
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. expanded
B. employed
C. modernised
D. urbanised
2. A. bonus
B. afford
C. overtime
D. colonial
Pronunciation (Phát âm)
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. open B. social C. royal D. global
2. A. bride B. wish C. sign D. shrine
3. A. baby B. flavour C. value D. parade
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
4. A. subscribe B. publish C. adorn D. embrace
5. A. honour B. evolve C. transmit D. instil
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. too
B. two
C. food
D. flood
2. A. know
B. no
C. cow
D. flow
3. A. wear
B. hear
C. where
D. pear
4. A. their
B. there
C. heir
D. here
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. accessible
B. account
C. mass
D. instant
2. A. credible
B. media
C. presence
D. flexible
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. advanced
B. personalised
C. installed
D. verified
2. A. attention
B. conservation
C. reliable
D. advance
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1.A. well-rounded
B. imprisoned
C. informed
D. prepared
2. A. determination
B. hire
C. distraction
D. candidate
Pronunciation (Phát âm)
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)
1. A. slum B. bush C. rush D. dust
2. A. day B. way C. face D. flat
3. A. city B. public C. housing D. lifestyle
4. A. transfer B. invest C. depend D. process