1. Read. Write words from the box.
(Đọc. Viết từ đúng vào ô trống.)
I have these friends.
Simon has brown (1) ___. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and (2) ___. She has blue eyes. Ed has (3) ___ hair. He has green (4) ___.
Eyes. (Đôi mắt.)
Hair. (Mái tóc.)
Black. (Màu đen.)
Curly. (Xoăn.)
I have these friends.
Simon has brown (1) ___. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and (2) ___. She has blue eyes. Ed has (3) ___ hair. He has green (4) ___.
(Tôi có những người bạn.
Simon có (1) ___ màu nâu. Nó ngắn và xoăn. Amy là họ hàng của anh ấy. Cô ấy có mái tóc dài. Nó màu đỏ và (2) ___. Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương. Ed có mái tóc (3) ___. Anh ấy có (4) ___ màu xanh lá cây.)
I have these friends.
Simon has brown hair. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and curly. She has blue eyes. Ed has black hair. He has green eyes.
(Tôi có những người bạn.
Simon có mái tóc màu nâu. Nó ngắn và xoăn. Amy là họ hàng của anh ấy. Cô ấy có mái tóc dài. Nó màu đỏ và xoăn. Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương. Ed có mái tóc màu đen. Anh ấy có đôi mắt màu xanh lá cây.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Look and read. Put a check ✓ or a cross ✖ in the box.
(Nhìn và đọc. Điền dấu ✓ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)
2. Look at the picture and read again. Write.
(Nhìn vào bức tranh và đọc lại một lần nữa. Viết.)
-
Simon has brown and curly hair.
-
___ has long hair.
-
___ has green eyes.
-
___ has blue eyes.
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)