Đề bài

Tìm giá trị của x, biết rằng: \(2\left| x \right| = \sqrt {12} \)

Phương pháp giải

Vì tính chất của giá trị tuyệt đối nên ta sẽ phải chia 2 trường hợp của x, sau đó sử dụng qui tắc chuyển vế đổi dấu để thực hiện tìm x.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(\begin{array}{l}2\left| x \right| = \sqrt {12} \\ \Leftrightarrow \left| x \right| = \sqrt {12} :2\\ \Leftrightarrow \left| x \right| = \dfrac{{\sqrt {12} }}{2}\end{array}\)

\( \Rightarrow x = \dfrac{{\sqrt {12} }}{2}\)hoặc \(x =  - \dfrac{{\sqrt {12} }}{2}\)

Vậy \(x = \dfrac{{\sqrt {12} }}{2}\)hoặc \(x =  - \dfrac{{\sqrt {12} }}{2}\) 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Gọi A và A' lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm số đối của các số thực sau: \(5,12;{\rm{ }}\pi ;{\rm{ }} - \sqrt {13} .\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh các số đối của hai số \(\sqrt 2 \) và \(\sqrt 3 \).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số đối của các số sau: \( - \sqrt 5 ;\,\,\,\,\,12,\left( 3 \right);\,\,\,\,0,4599;\,\,\,\,\,\sqrt {10} ;\,\,\,\, - \pi .\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm số đối của mỗi số sau:

\(\frac{2}{{ - 9}}; - 0,5; - \sqrt 3 \)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm số đối của mỗi số sau:

\(\frac{{ - 8}}{{35}};\frac{5}{{ - 6}}; - \frac{{18}}{7};1,15; - 21,54; - \sqrt 7 ;\sqrt 5 \)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm số đối của mỗi số sau: \(23,56;{\rm{ }}3,552;{\rm{ }}\dfrac{3}{9};{\rm{ }}\sqrt {156} ;{\rm{ }} - \sqrt {17} ;{\rm{ }}\dfrac{{ - 15}}{{41}}\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm số đối của các số thực sau:

\( - 2,1; - 0,\left( 1 \right);\dfrac{2}{\pi };3 - \sqrt 2 \)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số đối của các số sau: \(\pi\); 25%; – 5;\( - \sqrt {11} \); \( - \dfrac{3}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Gọi A’ là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong bài tập 2.13. Liệt kê các phần tử của A’.

Xem lời giải >>