Tìm số đối của mỗi số sau:
\(\frac{{ - 8}}{{35}};\frac{5}{{ - 6}}; - \frac{{18}}{7};1,15; - 21,54; - \sqrt 7 ;\sqrt 5 \)
Số đối của số thực a là -a
Số đối của \(\frac{{ - 8}}{{35}};\frac{5}{{ - 6}}; - \frac{{18}}{7};1,15; - 21,54; - \sqrt 7 ;\sqrt 5 \) lần lượt là: \(\frac{8}{{35}};\frac{5}{6};\frac{{18}}{7}; - 1,15;21,54;\sqrt 7 ; - \sqrt 5 \)
Các bài tập cùng chuyên đề
Gọi A và A' lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.
Tìm số đối của các số thực sau: \(5,12;{\rm{ }}\pi ;{\rm{ }} - \sqrt {13} .\)
So sánh các số đối của hai số \(\sqrt 2 \) và \(\sqrt 3 \).
Tìm số đối của các số sau: \( - \sqrt 5 ;\,\,\,\,\,12,\left( 3 \right);\,\,\,\,0,4599;\,\,\,\,\,\sqrt {10} ;\,\,\,\, - \pi .\)
Tìm số đối của mỗi số sau:
\(\frac{2}{{ - 9}}; - 0,5; - \sqrt 3 \)
Tìm số đối của mỗi số sau: \(23,56;{\rm{ }}3,552;{\rm{ }}\dfrac{3}{9};{\rm{ }}\sqrt {156} ;{\rm{ }} - \sqrt {17} ;{\rm{ }}\dfrac{{ - 15}}{{41}}\).
Tìm số đối của các số thực sau:
\( - 2,1; - 0,\left( 1 \right);\dfrac{2}{\pi };3 - \sqrt 2 \)
Tìm số đối của các số sau: \(\pi\); 25%; – 5;\( - \sqrt {11} \); \( - \dfrac{3}{5}\)
Tìm giá trị của x, biết rằng: \(2\left| x \right| = \sqrt {12} \)
Gọi A’ là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong bài tập 2.13. Liệt kê các phần tử của A’.