Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:
a) 9,289 > 9,2 ? 79;
b) -0,3489 > -0,34 ? 8.
Ta áp dụng qui tắc so sánh 2 số thập phân.
So sánh các chữ số ở từng hàng tương ứng của 2 số từ trái qua phải.
a) Hai số thập phân này có cùng phần nguyên, từ trái qua phải hai chữ số thập phân thứ nhất bằng nhau.
Vì 9 > 7 nên để 9,289 > 9,2?79 thì chữ số cần điền có thể là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Vậy các số thích hợp để thay cho dấu ? là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
b) \(-0,3489 > -0,34 ? 8 \Leftrightarrow 0,3489 < 0,34?8\)
Hai số thập phân này có cùng phần nguyên, từ trái qua phải hai chữ số thập phân thứ nhất, thứ hai bằng nhau.
Vì 9 > 8 nên để 0,3489 < 0,34?8 thì chữ số cần điền chỉ có thể là: 9.
Vậy các số thích hợp để thay cho dấu ? là 9.
Các bài tập cùng chuyên đề
So sánh:
a) 1,313233… và 1,(32); b) \(\sqrt 5 \) và 2,36 ( có thể dùng máy tính cầm tay để tính \(\sqrt 5 \))
Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,141515
So sánh hai số thực:
a) 4,(56) và 4,56279;
b) -3,(65) và -3,6491;
c) 0,(21) và 0,2(12);
d) \(\sqrt 2 \) và 1,42.
Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(-\frac{2}{3};\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi ;\,\,\,\, - \frac{3}{4};\,\,\,\,\frac{7}{3}.\)
Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.
b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.
So sánh 2 số thực sau:
a) \(1,(375)\) và \(1\frac{3}{8}\)
b) – 1,(27) và -1,272
So sánh:
a) -1,(81) và -1,812;
b) \(2\frac{1}{7}\) và 2,142;
c) - 48,075…. và – 48,275….;
d) \(\sqrt 5 \) và \(\sqrt 8 \)
Tìm chữ số thích hợp cho
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).
So sánh:
a) 4,9(18) và 4,928…; b) -4,315 và -4,318..; c) \(\sqrt 3 \) và \(\sqrt {\frac{7}{2}} \)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
\(6;\sqrt {35} ;\sqrt {47} ; - 1,7; - \sqrt 3 ;0\)
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
\( - \sqrt {2,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0;\sqrt {5,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} ; - 1,5\)
Tìm chữ số thích hợp cho ?:
So sánh \(a = 1,\left( {41} \right)\) và \(\sqrt 2 \)
Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\sqrt 5 ; - 1,7\left( 5 \right);\pi ; - 2;\dfrac{{22}}{7};0\)
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: \(\dfrac{4}{5}\);0,(8); \(\sqrt 3 \);\( - \pi \);\( - 3,142\); 2
Nếu \(a < \sqrt 2 \) và \(b \ge 2\) thì kết luận nào sau đây sai?
A. \(a < b\)
B. \(a \le b\)
C. \( - a > - b\)
D. \(a > b\)
So sánh \(a = 1,0\left( {10} \right);b = 1,\left( {01} \right)\)
Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp:
a) -7,02 > -7,?(1)
b) -15,3?021 < -15,3819
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số thực sau: \(\sqrt 5 ;\,\frac{1}{3};\,\pi \).