Đề bài

So sánh hai số thực:

a) 4,(56) và 4,56279;

b) -3,(65) và -3,6491;

c) 0,(21) và 0,2(12);

d) \(\sqrt 2 \) và 1,42.

Phương pháp giải

Ta có thể so sánh hai số thực bằng cách so sánh hai số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) biểu diễn chúng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có: 4,(56)= 4,5656….

Vì 4,5656… > 4,56279 nên 4,(56) > 4,56279

b) Ta có:

-3,(65) = -3,6565…

Vì 3,6565… > 3,6491 nên -3,6565…< -3,6491. Do đó, -3,(65) < -3,6491;

c) 0,(21)=\(\frac{7}{{33}}\) và 0,2(12)= \(\frac{7}{{33}}\) nên 0,(21) = 0,2(12).

d) \(\sqrt 2  = 1,41421...\)< 1,42.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

So sánh:

a) 1,313233… và 1,(32);             b) \(\sqrt 5 \) và 2,36 ( có thể dùng máy tính cầm tay để tính \(\sqrt 5 \))

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,141515

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

\(-\frac{2}{3};\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi ;\,\,\,\, - \frac{3}{4};\,\,\,\,\frac{7}{3}.\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.

b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

So sánh 2 số thực sau:

a) \(1,(375)\)\(1\frac{3}{8}\)

b) – 1,(27) và -1,272

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh:

a) -1,(81) và -1,812;

b) \(2\frac{1}{7}\) và 2,142;

c) - 48,075…. và – 48,275….;

d) \(\sqrt 5 \)\(\sqrt 8 \)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm chữ số thích hợp cho 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

So sánh:

a) 4,9(18) và 4,928…;             b) -4,315 và -4,318..;              c) \(\sqrt 3 \) và \(\sqrt {\frac{7}{2}} \)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

\(6;\sqrt {35} ;\sqrt {47} ; - 1,7; - \sqrt 3 ;0\)

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

\( - \sqrt {2,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0;\sqrt {5,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} ; - 1,5\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm chữ số thích hợp cho ?:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh \(a = 1,\left( {41} \right)\) và \(\sqrt 2 \)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

\(\sqrt 5 ; - 1,7\left( 5 \right);\pi ; - 2;\dfrac{{22}}{7};0\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: \(\dfrac{4}{5}\);0,(8); \(\sqrt 3 \);\( - \pi \);\( - 3,142\); 2

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:

a) 9,289 > 9,2 ? 79;

b) -0,3489 > -0,34 ? 8.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nếu \(a < \sqrt 2 \) và \(b \ge 2\) thì kết luận nào sau đây sai?

A. \(a < b\)

B. \(a \le b\)

C. \( - a >  - b\)

D. \(a > b\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

So sánh \(a = 1,0\left( {10} \right);b = 1,\left( {01} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp:

a) -7,02 > -7,?(1)

b) -15,3?021 < -15,3819

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số thực sau: \(\sqrt 5 ;\,\frac{1}{3};\,\pi \).

Xem lời giải >>