3. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. at break time / play chess / I
_____________________________________.
2. play football / at / I / break time
_____________________________________.
3. do you do / break time / at / What
_____________________________________?
4. play badminton / I / break time / at
_____________________________________.
1. I play chess at break time. (Mình chơi cờ vua trong giờ ra chơi.)
2. I play football at break time. (Mình chơi bóng đá trong giờ ra chơi.)
3. What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)
4. I play badminton at break time.(Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. Write about what you do at break time.
(Viết về những điều bạn làm vào giờ giải lao.)
My name is ____________. I like _______________. At break time, I ______________ and ________________.
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
It is break time. I am in the school ________. I play ___________. I like playing _________.