Đề bài

1. Complete the words for classroom objects.

(Hoàn thành các từ chỉ các đồ vật trong lớp học.)

1. The teacher writes on this: w_ _ _ _ _ _ _ _ _

2. You can do Maths on this: c _ _ _ _ _ _ _ _ _

3. You can correct mistakes in your writing with this: e _ _ _ _ _

4. You keep things for writing in this: p_ _ _ _ _ c_ _ _

5. You write answers in this book: e_ _ _ _ _ _ _ b _ _ _

6. You learn subjects from this book: t_ _ _ b_ _ _

7. You put this on the wall in your classroom: p _ _ _ _ _

8. You use this to make lines: r_ _ _ _ 

Lời giải chi tiết :

1. whiteboard

2. calculator

3. eraser

4. pencil case

5. exercise book 

6. text book

7. poster 

8. ruler

1. The teacher writes on this: whiteboard

(Giáo viên viết trên này: bảng trắng)

2. You can do Maths on this: calculator

(Bạn có thể làm Toán trên cái này: máy tính)

3. You can correct mistakes in your writing with this: eraser

(Bạn có thể sửa lỗi trong chữ viết của mình bằng cái này: tẩy)

4. You keep things for writing in this: pencil case

(Bạn để những thứ để viết trong này: hộp bút)

5. You write answers in this book: exercise book 

(Bạn viết đáp án trong cuốn sách này: sách bài tập)

6. You learn subjects from this book: text book

(Bạn học các môn học từ cuốn sách này: sách giáo khoa)

7. You put this on the wall in your classroom: poster 

(Bạn dán cái này lên tường trong lớp học của mình: áp phích)

8. You use this to make lines: ruler

 (Bạn sử dụng cái này để tạo đường kẻ: thước kẻ)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Greetings

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Find twelve more words in the worksearch.

(Tìm thêm 12 từ trong ô chữ.)

    bag              clock        coat          desk        drawer      laptop       mobile phone       

   notebook     pen          poster      shelf        speaker       table

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Correct the sentences.

(Sửa lại câu.)

 It’s a laptop. (Đây là máy tính xách tay.)

It isn’t a laptop. It’s a dictionary.

(Đây không phải là máy tính xách tay. Nó là một quyển từ điển.)

1. It’s a notebook. (Nó là một quyển vở.)

...........................................................

2. It’s a dictionary. (Nó là một quyển từ điển.)

 

...........................................................

3. It’s a coat. (Nó là áo mưa.)

...........................................................

 

 

 

 4  It’s a pen.

...........................................................

 5  It’s a bag.

...........................................................

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Match photo A-L with words 1-12.

(Ghép ảnh A-L với các từ 1-12.)

1. D bag                   

2. ❑ bike                       

3. ❑ computer                 

4. ❑ guitar 

5. ❑ laptop               

6. ❑ skateboard           

7. ❑ teddy                       

8. ❑ book 

9. ❑ TV                     

10. ❑ watch                   

11. ❑ wallet                   

12. ❑ key

Xem lời giải >>