Đề bài

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

bored        excited         relaxed            sad          tired          unhappy         worried

1. It's my birthday and there's a party tonight. I'm very _____.

2. This is a long walk! I'm ____. Can we stop for a moment?

3. I've got bad test results and I'm _____ with them.

4. This song is very _____. I always cry when I listen to it!

5. No school today! No homework! Cool! I'm very _____.

6. I've got a test tomorrow. I can't remember my English verbs. I'm very _____.

7. When there's nothing on TV and everyone is busy, I get _____. So, I chat with my friends online. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. excited

2. tired

3. unhappy

4. sad

5. relaxed

6. worried

7. bored

1. It's my birthday and there's a party tonight. I'm very excited.

(Nay là sinh nhật của tôi và có một bữa tiệc tối nay. Tôi rất hào hứng.)

2. This is a long walk! I'm tired. Can we stop for a moment?

(Đây là một cuộc đi bộ dài! Tôi mệt. Chúng ta có thể dừng lại một chút được không?)

3. I've got bad test results and I'm unhappy with them.

(Tôi có kết quả kiểm tra không tốt và tôi không hài lòng với chúng.)

4. This song is very sad. I always cry when I listen to it!

(Bài hát này rất buồn. Tôi luôn khóc khi tôi nghe nó!)

5. No school today! No homework! Cool! I'm very relaxed.

(Hôm nay không đi học! Không có bài tập về nhà! Tuyệt! Tôi rất thoải mái.)

6. I've got a test tomorrow. I can't remember my English verbs. I'm very worried.

(Tôi có một bài kiểm tra vào ngày mai. Tôi không thể nhớ các động từ tiếng Anh của tôi. Tôi rất lo lắng.)

7. When there's nothing on TV and everyone is busy, I get bored. So, I chat with my friends online.

 (Khi không có gì trên TV và mọi người đều bận rộn, tôi cảm thấy buồn chán. Vì vậy, tôi trò chuyện trực tuyến với bạn bè của tôi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Complete the sentences with the words below to make them true for you. In pairs, compare your answers.

(Hoàn thành câu với các từ bên dưới để tạo thành câu đúng cho em. Theo cặp, so sánh câu trả lời của các em.)

bored               cold                excited                happy                hungry                ill

relaxed                sad                tired                thirsty               worried

1. I never feel ___________ with my friends.

2. I often feel ___________after school.

3. I sometimes feel ___________on winter mornings.

4. I often feel ___________at school.

5. I often feel ___________in summer.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Match the adjectives below with the picture.

(Nối các tính từ bên dưới với hình ảnh.)

bored            excited            happy            sad           tired           worried

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 2. Match 1-6 with a - f to make sentences.

(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)

1. c I feel excited

2. __ I feel bored

3. __ I feel sad

4. __ I feel tired

5. __ I feel worried

6. __ I feel relaxed

a. when I've got a lot of homework and I haven't got much time.

b. when my friends move away and I don't see them often.

c. when it's nearly the holidays and I plan lots of things with my friends.

d. when all my friends are busy and there aren't any good programmes on TV.

e. when I haven't got any homework and I can sit down to read a good book and listen to music.

f. when I go to bed too late and get up early for school. 

Xem lời giải >>