Đề bài

3. Complete the sentences with the words below to make them true for you. In pairs, compare your answers.

(Hoàn thành câu với các từ bên dưới để tạo thành câu đúng cho em. Theo cặp, so sánh câu trả lời của các em.)

bored               cold                excited                happy                hungry                ill

relaxed                sad                tired                thirsty               worried

1. I never feel ___________ with my friends.

2. I often feel ___________after school.

3. I sometimes feel ___________on winter mornings.

4. I often feel ___________at school.

5. I often feel ___________in summer.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I never feel bored with my friends.

(Tôi không bao giờ cảm thấy buồn chán với bạn bè của mình.)

2. I often feel tired after school.

(Tôi thường cảm thấy mệt mỏi sau giờ học.)

3. I sometimes feel cold on winter mornings.

(Tôi đôi khi cảm thấy lạnh vào những buổi sáng mùa đông.)

4. I often feel happy at school.

(Tôi thường cảm thấy vui khi ở trường.)

5. I often feel thirsty in summer.

(Tôi thường cảm thấy khát vào mùa hè.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match the adjectives below with the picture.

(Nối các tính từ bên dưới với hình ảnh.)

bored            excited            happy            sad           tired           worried

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 2. Match 1-6 with a - f to make sentences.

(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)

1. c I feel excited

2. __ I feel bored

3. __ I feel sad

4. __ I feel tired

5. __ I feel worried

6. __ I feel relaxed

a. when I've got a lot of homework and I haven't got much time.

b. when my friends move away and I don't see them often.

c. when it's nearly the holidays and I plan lots of things with my friends.

d. when all my friends are busy and there aren't any good programmes on TV.

e. when I haven't got any homework and I can sit down to read a good book and listen to music.

f. when I go to bed too late and get up early for school. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

bored        excited         relaxed            sad          tired          unhappy         worried

1. It's my birthday and there's a party tonight. I'm very _____.

2. This is a long walk! I'm ____. Can we stop for a moment?

3. I've got bad test results and I'm _____ with them.

4. This song is very _____. I always cry when I listen to it!

5. No school today! No homework! Cool! I'm very _____.

6. I've got a test tomorrow. I can't remember my English verbs. I'm very _____.

7. When there's nothing on TV and everyone is busy, I get _____. So, I chat with my friends online. 

Xem lời giải >>