4. Look at the pictures and write the jobs and choose the correct option.
(Nhìn vào bức tranh và viết tên công việc và chọn câu trả lời thích hợp.)

- island (n): hòn đảo
- design (v): thiết kế
- repair (v): sửa chữa
- palne (n): máy bay
- get off: đi xuống
Các bài tập cùng chuyên đề
Vocabulary (Từ vựng)
High- tech jobs (Công việc công nghệ cao)
6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
7. Match the sentences (1-6) to the jobs (A- F) in Exercise 6, then make sentences as in example.
(Nối các câu (1-6) với các nghề nghiệp (A-F) trong bài 6, sau đó tạo thành các câu như ví dụ.)

A mechanic repairs cars.
(Thợ sửa máy móc sửa xe ô tô.)
8. Which of the jobs in Exercise 6 will/won’t be in the future? What jobs do you think will be the best jobs of the future? Tell the class.
(Đâu là nghề nghiệp sẽ có/ không có trong tương lai? Nghề nghiệp nào bạn nghĩ sẽ là nghề nghiệp tốt nhất trong tương lai?)
High - tech jobs
3. Label the pictures.
(Điền tên các bức hình.)