8. Which of the jobs in Exercise 6 will/won’t be in the future? What jobs do you think will be the best jobs of the future? Tell the class.
(Đâu là nghề nghiệp sẽ có/ không có trong tương lai? Nghề nghiệp nào bạn nghĩ sẽ là nghề nghiệp tốt nhất trong tương lai?)
I think mechanics and pilots won’t be in the future because robots will do their work. The other jobs will be still in the future because robots can’t do their jobs.
(Tôi nghĩ nghề sửa máy và phi công sẽ không còn trong tương lai vì rô bốt sẽ làm công việc của họ. Những nghề nghiệp khác sẽ vẫn có trong tương lai vì rô bốt không thể làm công việc của họ.)
I think IT technicians will be the best job in the future because people are using more software and applications.
(Tôi nghĩ kỹ thuật viên IT sẽ là công việc tốt nhất trong tương lai vì mọi người đang sử dụng ngày càng nhiều các phần mềm và thiết bị.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Vocabulary (Từ vựng)
High- tech jobs (Công việc công nghệ cao)
6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
7. Match the sentences (1-6) to the jobs (A- F) in Exercise 6, then make sentences as in example.
(Nối các câu (1-6) với các nghề nghiệp (A-F) trong bài 6, sau đó tạo thành các câu như ví dụ.)

A mechanic repairs cars.
(Thợ sửa máy móc sửa xe ô tô.)
High - tech jobs
3. Label the pictures.
(Điền tên các bức hình.)
4. Look at the pictures and write the jobs and choose the correct option.
(Nhìn vào bức tranh và viết tên công việc và chọn câu trả lời thích hợp.)
