2. Complete the sentences with the word in Exercise 1.
(Hoàn thành câu với từ vựng sử dụng ở bài 1.)

Tạm dịch:
-
Vé ở ban công thì thường rẻ hơn so với vé ở vị trí chính.
-
Vào cuối chương trình, tất cả diễn viên sẽ bước ra sân khấu.
-
Nếu bạn đang ngồi ỏ hàng ghế A, bạn sẽ có vị trí tốt nhát để xem buổi trình diễn.
-
Làm ơn đừng để túi ở các lối đi.
-
Hãy đặt vé ở cùng một rạp để chúng ta có thể cùng đi xem chung.
-
Màn sẽ hạ xuống khi buổi trình diễn kết thúc.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list.
Listen to check, then repeat.
(Dán nhãn các khu vực trong nhà hát (1-6) bằng các từ trong danh sách.)
stage/row/aisle/box/curtain/balcony
2. Complete the sentences with the words from Exercise 1.
(Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)
1. The _____ came down at the end of the play.
2. Our seats are in _____ D.
3. The Queen watched the play from the royal _____.
4. The actors walked out onto the _____.
5. There weren’t enough seats, so the audience stood in the _____.
6. I don’t like seats in the _____. I like ones in the main floor.
Areas in a theatre
1. Label the pictures using stage, row, aisle, box, curtain and balcony.
(Điền tên các bức hình dựa vào các từ stage , row, aisle, box, curtain và balcony.)
