Đề bài

1. Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list. 

Listen to check, then repeat.

(Dán nhãn các khu vực trong nhà hát (1-6) bằng các từ trong danh sách.)

stage/row/aisle/box/curtain/balcony

Phương pháp giải

stage: sân khấu

row: hàng/ dãy (ghế)

aisle: lối đi

box: hộp (nhà hát)/ mui ban đầu. 

curtain: tấm màn

balcony: ban công 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. curtain

3. balcony

5. stage

2. box

4. row

6. aisle

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Complete the sentences with the words from Exercise 1. 

(Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

1. The _____ came down at the end of the play.

2. Our seats are in _____ D.

3. The Queen watched the play from the royal _____.

4. The actors walked out onto the _____.

5. There weren’t enough seats, so the audience stood in the _____.

6. I don’t like seats in the _____. I like ones in the main floor. 

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Areas in a theatre

1. Label the pictures using stage, row, aisle, box, curtain and balcony.

(Điền tên các bức hình dựa vào các từ stage , row, aisle, box, curtain và balcony.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Complete the sentences with the word in Exercise 1.

(Hoàn thành câu với từ vựng sử dụng ở bài 1.)

Xem lời giải >>