3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. Vietnamese |
2. art, music |
3. Tuesdays, Thursdays |
4. Wednesdays, Fridays |
1. I have English and Vietnamese today.
2. We have art and music today.
3. I have history and geography on Tuesdays and Thursdays.
4. We have science on Wednesdays and Fridays.
Tạm dịch:
1. Hôm nay tôi có tiếng Anh và tiếng Việt.
2. Ngày nay chúng ta có nghệ thuật và âm nhạc.
3. Tôi có lịch sử và địa lý vào thứ ba và thứ năm.
4. Chúng tôi có khoa học vào thứ Tư và thứ Sáu.
Các bài tập cùng chuyên đề
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Yesterday: hôm qua
Last night: tối qua
Last Tuesday: thứ 3 tuần trước
Last week: tuần trước
Last weekend: cuối tuần trước
Last month: tháng trước1. Order the days. Listen and check.
(Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.)
2. Find the circle the days of the week. Write.
(Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.)
Today is _________________.
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Help Rita check the answers.
(Giúp Rita kiểm tra các câu trả lời.)
1. Solve the crossword puzzles.
(Giải các câu đố ô chữ.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Quarter: một phần tư
Half: một nửa
To: đến
Past: hơn
O’clock: giờ
Six o’clock: 6 giờ
Half past six: 6 giờ 30 phút
A quarter past six: 6 giờ 15 phút
A quarter to six: 6 giờ kém 15 phút
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
3. Write the time and say.
(Viết thời gian và nói.)